Category Archives: Nghề nghiệp
Phân loại nghề nghiệp

Nhóm 1 - Lãnh đạo, quản lý trong các ngành, các cấp và các đơn vị
Nhóm 1. Lãnh đạo, quản lý trong các ngành, các cấp và các đơn vị - Cấp độ kỹ năng: 2, 3, 4, 5
Nhóm 2 - Nhà chuyên môn bậc cao
Nhóm 2. Nhà chuyên môn bậc cao - cấp độ kỹ năng 4, 5 16
1. 21. Nhà chuyên môn trong lĩnh vực khoa học và kỹ thuật
- 1.1) 211. Nhà chuyên môn về khoa học trái đất và vật lý
- 1.1.1) 2111. Nhà vật lý học và thiên văn học
- 1.1.2) 2112. Nhà khí tượng học
- 1.1.3) 2113. Nhà hóa học
- 1.1.4) 2114. Nhà địa chất, địa vật lý
- 1.2) 212. Nhà toán học, nhà thống kê
- 1.2.1) 2121. Nhà toán học
- 1.2.2) 2122. Nhà thống kê
- 1.3) 213. Nhà chuyên môn về khoa học sự sống
- 1.3.1) 2131. Nhà sinh vật học, thực vật học, động vật học và các chuyên
- môn liên quan
- 1.3.2) 2132. Nhà tư vấn nông, lâm nghiệp và thủy sản
- 1.3.3) 2133. Nhà chuyên môn về bảo vệ môi trường
- 1.4) 214. Nhà chuyên môn về kỹ thuật (trừ kỹ thuật điện)
- 1.4.1) 2141. Kỹ sư công nghiệp chế biến, chế tạo
- 1.4.2) 2142. Kỹ sư xây dựng
- 1.4.3) 2143. Kỹ sư môi trường
- 1.4.4) 2144. Kỹ sư cơ học, cơ khí
- 1.4.5) 2145. Kỹ sư hóa học
- 1.4.6) 2146. Kỹ sư khai thác mỏ, luyện kim và các nghề liên quan
- 1.4.7) 2149. Kỹ sư kỹ thuật khác chưa được phân vào đâu
- 1.5) 215. Kỹ sư kỹ thuật điện
- 11.5.1) 2151. Kỹ sư điện
- 1.5.2) 2152. Kỹ sư điện tử
- 1.5.3) 2153. Kỹ sư viễn thông
- 1.6) 216. Kiến trúc sư, nhà quy hoạch, khảo sát và thiết kế
- 1.6.1) 2161. Kiến trúc sư xây dựng
- 1.6.2) 2162. Kiến trúc sư cảnh quan
- 1.6.3) 2163. Nhà thiết kế sản phẩm và may mặc
- 1.6.4) 2164. Nhà quy hoạch đô thị và giao thông
- 1.6.5) 2165. Nhà vẽ bản đồ và khảo sát hiện trường
- 1.6.6) 2166. Nhà thiết kế đồ họa và truyền thông đa phương tiện
2. 22. Nhà chuyên môn về sức khỏe
- 2.1) 221. Bác sĩ y khoa
- 2.1.1) 2211. Bác sĩ đa khoa
- 2.1.2) 2212. Bác sỹ chuyên khoa
- 2.2) 222. Y tá/Điều dưỡng (cao cấp) và hộ sinh (cao cấp)
- 2.2.1) 2221. Y tá/Điều dưỡng (cao cấp)
- 2.2.2) 2222. Hộ sinh (cao cấp)
- 2.3) 223 - 2230. Nhà chuyên môn về y học cổ truyền và hỗ trợ
- 2.4) 224 - 2240. Bác sỹ phụ tá
- 2.5) 225 - 2250. Bác sĩ thú y
- 2.6) 226. Nhà chuyên môn về sức khỏe khác
- 2.6.1) 2261. Bác sỹ răng hàm mặt
- 2.6.2) 2262. Dược sĩ
- 2.6.3) 2263. Nhà chuyên môn về vệ sinh môi trường và bệnh nghề nghiệp
- 2.6.4) 2264. Nhà chuyên môn về vật lý trị liệu
- 2.6.5) 2265. Nhà chuyên môn về dinh dưỡng
- 2.6.6) 2266. Bác sỹ thính học và đặc trị các khuyết tật về ngôn ngữ
- 2.6.7) 2267. Nhà chuyên môn về thị lực và nhãn khoa
- 2.6.8) 2269. Nhà chuyên môn khác về sức khỏe chưa được phân vào đâu
3. 23. Nhà chuyên môn về giảng dạy
- 3.1) 231. Giảng viên cao đẳng, đại học và cao học
- 3.1.1) 2311. Giảng viên đại học và cao học
- 3.1.2) 2312. Giảng viên cao đẳng
- 3.2) 232 - 2320. Giáo viên trung cấp
- 3.3) 233. Giáo viên trung học
- 3.3.1) 2331. Giáo viên trung học phổ thông (cấp III)
- 3.3.2) 2332. Giáo viên trung học cơ sở (cấp II)
- 3.4) 234. Giáo viên tiểu học và mầm non
- 3.4.1) 2341. Giáo viên tiểu học (cấp I)
- 3.4.2) 2342. Giáo viên mầm non
- 3.5) 239. Nhà chuyên môn giảng dạy khác chưa được phân vào đâu
- 3.5.1) 2391. Chuyên gia về phương pháp giáo dục
- 3.5.2) 2392. Giáo viên theo các nhu cầu đặc biệt
- 3.5.3) 2393. Giáo viên ngôn ngữ khác
- 3.5.4) 2394. Giáo viên âm nhạc khác
- 3.5.5) 2395. Giáo viên nghệ thuật khác
- 3.5.6) 2396. Giáo viên công nghệ thông tin
- 3.5.7) 2399. Nhà chuyên môn giảng dạy khác chưa được phân vào đâu
4. 24. Nhà chuyên môn về kinh doanh và quản lý
- 4.1) 241. Nhà chuyên môn về tài chính
- 4.1.1) 2411. Kế toán và các nhà chuyên môn có liên quan
- 4.1.2) 2412. Nhà tư vấn tài chính và đầu tư
- 4.1.3) 2413. Nhà phân tích tài chính và các nhà chuyên môn có liên quan
- 4.2) 242. Nhà chuyên môn về quản trị
- 4.2.1) 2421. Nhà phân tích tổ chức và quản lý
- 4.2.2) 2422. Nhà chuyên môn về quản trị chính sách
- 4.2.3) 2423. Nhà chuyên môn về nhân sự và nghề nghiệp
- 4.2.4) 2424. Nhà chuyên môn về đào tạo và phát triển nhân viên
- 4.3) 243. Nhà chuyên môn về bán hàng, tiếp thị và quan hệ công chúng
- 4.3.1) 2431. Nhà chuyên môn về quảng cáo và tiếp thị
- 4.3.2) 2432. Nhà chuyên môn về quan hệ công chúng
- 4.3.3) 2433. Nhà chuyên môn về bán hàng hóa kỹ thuật và y tế (không
- bao gồm công nghệ thông tin và truyền thông)
- 4.3.4) 2434. Nhà chuyên môn về bán hàng hóa trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông
- 4.4) 244. Nhà chuyên môn điều tiết của Chính phủ
- 4.4.1) 2441. Nhà chuyên môn về hải quan của Chính phủ
- 4.4.2) 2442. Nhà chuyên môn về thuế của Chính phủ
- 4.4.3) 2443. Nhà chuyên môn về trợ cấp xã hội của Chính phủ
- 4.4.4) 2444. Nhà chuyên môn về cấp phép của Chính phủ
- 4.4.5) 2445. Kiểm lâm
- 4.4.6) 2446. Nhà Ngoại giao
- 4.4.7) 2449. Nhà chuyên môn điều tiết của Chính phủ khác chưa được phân vào đâu
5. 25. Nhà chuyên môn trong lĩnh vực Công nghệ thông tin và truyền thông
- 5.1) 251. Nhà chuyên môn về phân tích và phát triển phần mềm và các ứng dụng
- 5.1.1) 2511. Nhà phân tích hệ thống
- 5.1.2) 2512. Nhà phát triển phần mềm
- 5.1.3) 2513. Nhà phát triển web và truyền thông đa phương tiện
- 5.1.4) 2514. Nhà lập trình các ứng dụng
- 5.1.5) 2519. Nhà chuyên môn về phát triển phần mềm ứng dụng và nhà phân tích chưa được phân vào đâu
- 5.2) 252. Nhà chuyên môn về cơ sở dữ liệu và mạng
- 5.2.1) 2521. Nhà quản trị và thiết kế cơ sở dữ liệu
- 5.2.2) 2522. Nhà quản trị hệ thống
- 5.2.3) 2523. Nhà chuyên môn về mạng máy tính
- 5.2.4) 2529. Nhà chuyên môn về cơ sở dữ liệu và mạng chưa được phân vào đâu
6. 26. Nhà chuyên môn về luật pháp, văn hóa, xã hội
- 6.1) 261. Nhà chuyên môn về luật
- 6.1.1) 2611. Luật sư
- 6.1.2) 2612. Thẩm phán
- 6.1.3) 2619. Nhà chuyên môn về luật khác chưa được phân vào đâu
- 6.2) 262. Thủ thư, nhà chuyên môn về lưu trữ và giám tuyển
- 6.2.1) 2621. Nhà chuyên môn về lưu trữ và giám tuyển
- 6.2.2) 2622. Thủ thư và các nhà chuyên môn về thông tin liên quan
- 6.3) 263. Nhà chuyên môn về xã hội và tôn giáo
- 6.3.1) 2631. Nhà kinh tế học
- 6.3.2) 2632. Nhà xã hội học, nhà nhân chủng học và các nghề có liên quan
- 6.3.3) 2633. Nhà triết học, sử học và khoa học chính trị
- 6.3.4) 2634. Nhà tâm lý học
- 6.3.5) 2635. Nhà chuyên môn về tư vấn và công tác xã hội
- 6.3.6) 2636. Nhà chuyên môn về tôn giáo
- 6.4) 264. Nhà văn, nhà báo và nhà ngôn ngữ học
- 6.4.1) 2641. Nhà văn và nghề có liên quan
- 6.4.2) 2642. Nhà báo, biên tập viên
- 6.4.3) 2643. Nhà biên dịch, phiên dịch và nhà ngôn ngữ khác
- 6.5) 265. Nghệ sĩ sáng tạo và trình diễn
- 6.5.1) 2651. Nghệ sĩ hình ảnh
- 6.5.2) 2652. Nhạc công, ca sỹ và nhạc sĩ
- 6.5.3) 2653. Vũ công và biên đạo múa
- 6.5.4) 2654. Đạo diễn, nhà sản xuất phim, sân khấu và các nghề liên quan
- 6.5.5) 2655. Diễn viên
- 6.5.6) 2656. Phát thanh viên trên đài, truyền hình và các phương tiện truyền thông đại chúng khác
- 6.5.7) 2659. Nghệ sĩ sáng tạo và trình diễn liên quan khác chưa được phân vào đâu
Nhóm 3 - Nhà chuyên môn bậc trung
Nhóm 3. Nhà chuyên môn bậc trung - cấp độ kỹ năng 3
7. 31. Kỹ thuật viên khoa học và kỹ thuật
- 7.1) 311. Kỹ thuật viên khoa học vật lý và kỹ thuật
- 7.1.1) 3111. Kỹ thuật viên khoa học hóa học và vật lý
- 7.1.2) 3112. Kỹ thuật viên kỹ thuật xây dựng
- 7.1.3) 3113. Kỹ thuật viên kỹ thuật điện
- 7.1.4) 3114. Kỹ thuật viên kỹ thuật điện tử
- 7.1.5) 3115. Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí
- 7.1.6) 3116. Kỹ thuật viên kỹ thuật hóa học
- 7.1.7) 3117. Kỹ thuật viên khai thác mỏ và luyện kim
- 7.1.8) 3118. Kỹ thuật viên phác thảo kỹ thuật
- 7.1.9) 3119. Kỹ thuật viên khoa học vật lý và kỹ thuật chưa được phân vào đâu
- 7.2) 312. Giám sát viên khai thác mỏ, sản xuất và xây dựng
- 7.2.1) 3121. Giám sát viên khai thác mỏ
- 7.2.2) 3122. Giám sát viên sản xuất
- 7.2.3) 3123. Giám sát viên xây dựng
- 7.3) 313. Kỹ thuật viên kiểm soát, vận hành và điều khiển quy trình
- 7.3.1) 3131. Người vận hành trạm hoặc nhà máy phát điện
- 7.3.2) 3132. Người vận hành lò đốt rác và nhà máy xử lý nước
- 7.3.3) 3133. Kiểm soát viên nhà máy xử lý hóa chất
- 7.3.4) 3134. Người vận hành nhà máy lọc dầu và khí tự nhiên
- 7.3.5) 3135. Kiểm soát viên quy trình sản xuất kim loại
- 7.3.6) 3139. Kỹ thuật viên kiểm soát quy trình khác chưa được phân vào đâu
- 7.4) 314. Kỹ thuật viên khoa học sự sống và kỹ thuật viên hỗ trợ liên quan
- 7.4.1) 3141. Kỹ thuật viên khoa học sự sống (không kể y tế)
- 7.4.2) 3142. Kỹ thuật viên nông nghiệp
- 7.4.3) 3143. Kỹ thuật viên lâm nghiệp
- 7.4.4) 3144. Kỹ thuật viên nuôi trồng thủy sản
- 7.5) 315. Kỹ thuật viên và kiểm soát viên tàu thủy và phương tiện bay
- 7.5.1) 3151. Kỹ thuật viên máy của tàu thủy
- 7.5.2) 3152. Hoa tiêu và nhân viên văn phòng trên tàu
- 7.5.3) 3153. Phi công phương tiện bay và kỹ thuật viên hỗ trợ liên quan
- 7.5.4) 3154. Kiểm soát viên không lưu
- 7.5.5) 3155. Kỹ thuật viên điện tử an toàn không lưu
8. 32. Kỹ thuật viên sức khỏe
- 8.1) 321. Kỹ thuật viên y tế và dược
- 8.1.1) 3211. Kỹ thuật viên hình ảnh và thiết bị y tế
- 8.1.2) 3212. Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm y tế
- 8.1.3) 3213. Kỹ thuật viên và trợ lý dược
- 8.1.4) 3214. Kỹ thuật viên lắp răng giả và chỉnh hình
- 8.2) 322. Y tá/điều dưỡng, kỹ thuật viên chăm sóc bệnh nhân và hộ sinh
- 8.2.1) 3221. Y tá/điều dưỡng, kỹ thuật viên chăm sóc bệnh nhân
- 8.2.2) 3222. Hộ sinh
- 8.3) 323 - 3230. Kỹ thuật viên y học cổ truyền và bổ trợ
- 8.4) 324 - 3240. Kỹ thuật viên thú y và phụ tá
- 8.5) 325. Kỹ thuật viên sức khỏe khác
- 8.5.1) 3251. Phụ tá nha khoa và trị liệu
- 8.5.2) 3252. Nhân viên ghi chép sổ sách y tế và thông tin về sức khỏe
- 8.5.3) 3253. Nhân viên y tế cộng đồng
- 8.5.4) 3254. Kỹ thuật viên nhãn khoa
- 8.5.5) 3255. Kỹ thuật viên vật lý trị liệu và phụ tá
- 8.5.6) 3256. Nhân viên trợ giúp y tế
- 8.5.7) 3257. Thanh tra viên và cộng tác viên môi trường và sức khỏe nghề nghiệp
- 8.5.8) 3258. Nhân viên cấp cứu
- 8.5.9) 3259. Kỹ thuật viên sức khỏe khác chưa được phân vào đâu
9. 33. Nhân viên về kinh doanh và quản lý
- 9.1) 331. Nhân viên về toán ứng dụng và tài chính
- 9.1.1) 3311. Nhân viên môi giới, buôn bán chứng khoán và tài chính
- 9.1.2) 3312. Nhân viên phụ trách các khoản tín dụng và khoản vay
- 9.1.3) 3313. Kế toán viên
- 9.1.4) 3314. Nhân viên về thống kê và toán học ứng dụng có liên quan
- 9.1.5) 3315. Nhân viên định giá và đánh giá mức độ thiệt hại
- 9.1.6) 3316. Thủ quỹ
- 9.2) 332. Nhân viên bán hàng, mua sắm và môi giới
- 9.2.1) 3321. Nhân viên đại diện bảo hiểm
- 9.2.2) 3322. Nhân viên đại diện bán hàng hóa thương mại
- 9.2.3) 3323. Nhân viên/đại lý mua hàng
- 9.2.4) 3324. Nhân viên môi giới thương mại
- 9.3) 333. Nhân viên/đại lý dịch vụ kinh doanh
- 9.3.1) 3331. Nhân viên làm thủ tục thông quan và vận tải hàng hóa
- 9.3.2) 3332. Nhân viên tổ chức hội thảo và sự kiện
- 9.3.3) 3333. Nhân viên giới thiệu việc làm và nhà thầu
- 9.3.4) 3334. Nhân viên môi giới bất động sản và quản lý tài sản/bất động sản
- 9.3.5) 3339. Nhân viên đại lý dịch vụ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu
- 9.4) 334. Thư ký hành chính và nhân viên chuyên môn khác
- 9.4.1) 3341. Giám sát viên văn phòng
- 9.4.2) 3342. Thư ký luật
- 9.4.3) 3343. Thư ký hành chính và điều hành
- 9.4.4) 3344. Thư ký y tế
- 9.5) 335. Nhân viên điều tiết của Chính phủ
- 9.5.1) 3351. Nhân viên hải quan của Chính phủ
- 9.5.2) 3352. Nhân viên thuế của Chính phủ
- 9.5.3) 3353. Nhân viên trợ cấp xã hội của Chính phủ
- 9.5.4) 3354. Nhân viên cấp phép của Chính phủ
- 9.5.5) 3355. Kiểm lâm
- 9.5.6) 3359. Nhân viên điều tiết của chính phủ khác chưa được phân vào đâu
10. 34. Nhân viên luật pháp, văn hóa, xã hội
- 10.1) 341. Nhân viên về luật pháp, xã hội và tôn giáo
- 10.1.1) 3411. Nhân viên về luật pháp
- 10.1.2) 3412. Nhân viên về công tác xã hội
- 10.1.3) 3413. Nhân viên về tôn giáo
- 10.2) 342. Nhân viên về thể thao và tập luyện
- 10.2.1) 3421. Vận động viên và người chơi thể thao
- 10.2.2) 3422. Huấn luyện viên, nhân viên hướng dẫn thể thao và làm việc trong lĩnh vực thể thao
- 10.2.3) 3423. Người hướng dẫn tập luyện và giải trí, người chỉ đạo chương trình
- 10.3) 343. Nhân viên về nghệ thuật, văn hóa và ẩm thực
- 10.3.1) 3431. Nhiếp ảnh gia
- 10.3.2) 3432. Nhà thiết kế và trang trí nội thất
- 10.3.3) 3433. Kỹ thuật viên thư viện, viện bảo tàng và triển lãm
- 10.3.4) 3434. Đầu bếp trưởng
- 10.3.5) 3439. Nhân viên về nghệ thuật và văn hóa khác
11. 35. Kỹ thuật viễn thông tin và truyền thông
- 11.1) 351. Kỹ thuật viên hỗ trợ người sử dụng và vận hành công nghệ thông tin và truyền thông
- 11.1.1) 3511. Kỹ thuật viên vận hành công nghệ thông tin và truyền thông
- 11.1.2) 3512. Kỹ thuật viên hỗ trợ người sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông
- 11.1.3) 3513. Kỹ thuật viên hệ thống và mạng máy tính
- 11.1.4) 3514. Kỹ thuật viên trang web
- 11.2) 352. Kỹ thuật viên viễn thông và phát thanh truyền hình
- 11.2.1) 3521. Kỹ thuật viên truyền hình và nghe - nhìn
- 11.2.2) 3522. Kỹ thuật viên kỹ thuật viễn thông
12. 36. Giáo viên bậc trung
- 12.1) 361 - 3610. Giáo viên tiểu học
- 12.2) 362 - 3620. Giáo viên mầm non
- 12.3) 363 - 3630. Giáo viên dạy các đối tượng bị khuyết tật
- 12.4) 364. Giáo viên khác
- 12.4.1) 3641. Giáo viên sơ cấp
- 12.4.2) 3642. Giáo viên đào tạo khác
Nhóm 4 - Nhân viên trợ lý văn phòng - cấp độ kỹ năng 2
Nhóm 4. Nhân viên trợ lý văn phòng - cấp độ kỹ năng 2
13. 41. Nhân viên tổng hợp và nhân viên làm các công việc bàn giấy
- 13.1) 411 - 4110. Nhân viên tổng hợp
- 13.2) 412 - 4120. Thư ký (tổng hợp)
- 13.3) 413. Nhân viên làm công việc bàn giấy
- 13.3.1) 4131. Nhân viên đánh máy
- 13.3.2) 4132. Nhân viên nhập dữ liệu
14. 42. Nhân viên dịch vụ khách hàng
- 14.1) 421. Nhân viên thu ngân, thu tiền và các nghề liên quan
- 14.1.1) 4211. Nhân viên giao dịch ngân hàng và các nghề liên quan
- 14.1.2) 4212. Nhân viên chia bài trong sòng bạc và các nghề liên quan đến cờ bạc khác
- 14.1.3) 4213. Chủ hiệu cầm đồ và cho vay tiền
- 14.1.4) 4214. Người thu nợ và các công việc liên quan
- 14.2) 422. Nhân viên thông tin khách hàng
- 14.2.1) 4221. Nhân viên và tư vấn viên du lịch
- 14.2.2) 4222. Nhân viên trung tâm thông tin liên lạc
- 14.2.3) 4223. Nhân viên vận hành tổng đài điện thoại
- 14.2.4) 4224. Nhân viên lễ tân khách sạn
- 14.2.5) 4225. Nhân viên hướng dẫn
- 14.2.6) 4226. Lễ tân (tổng hợp)
- 14.2.7) 4227. Phỏng vấn viên điều tra và nghiên cứu thị trường
- 14.2.8) 4229. Nhân viên thông tin khách hàng chưa được phân vào đâu
15. 43. Nhân viên ghi chép số liệu và vật liệu
- 15.1) 431. Nhân viên làm công việc liên quan đến số liệu
- 15.1.1) 4311. Nhân viên kế toán
- 15.1.2) 4312. Nhân viên thống kê, tài chính và bảo hiểm
- 15.1.3) 4313. Nhân viên kế toán tiền lương
- 15.2) 432. Nhân viên ghi chép nguyên vật liệu và vận chuyển
- 15.2.1) 4321. Nhân viên ghi chép tồn kho
- 15.2.2) 4322. Nhân viên sản xuất
- 15.2.3) 4323. Nhân viên vận chuyển
- 15.3) 44 - 440. Nhân viên hỗ trợ văn phòng khác
- 15.3.1) 4401. Nhân viên thư viện
- 15.3.2) 4402. Nhân viên phân loại và vận chuyển thư
- 15.3.3) 4403. Nhân viên đánh mã, đọc và sửa bản in thử
- 15.3.4) 4404. Người ghi chép thuê và người làm các công việc có liên quan
- 15.3.5) 4405. Nhân viên văn thư và phô tô
- 15.3.6) 4406. Nhân viên tổ chức nhân sự
- 15.3.7) 4409. Nhân viên hỗ trợ văn phòng khác chưa được phân vào đâu
Nhóm 5 - Nhân viên dịch vụ và bán hàng - cấp độ kỹ năng 2
Nhóm 5. Nhân viên dịch vụ và bán hàng - cấp độ kỹ năng 2
16. 51. Nhân viên dịch vụ cá nhân
- 16.1) 511. Nhân viên hướng dẫn, tổ chức khách du lịch
- 16.1.1) 5111. Tiếp viên trên tàu hoặc máy bay
- 16.1.2) 5112. Nhân viên phụ tàu xe
- 16.1.3) 5113. Nhân viên hướng dẫn du lịch
- 16.2) 512 - 5120. Đầu bếp
- 16.3) 513. Bồi bàn và nhân viên pha chế
- 16.3.1) 5131. Bồi bàn
- 16.3.2) 5132. Nhân viên pha chế
- 16.4) 514. Thợ làm đầu, nhân viên làm đẹp
- 16.4.1) 5141. Thợ làm đầu
- 16.4.2) 5142. Nhân viên làm đẹp và nhân viên có liên quan
- 16.5) 515. Người giám sát tòa nhà, quản gia
- 16.5.1) 5151. Người giám sát việc dọn dẹp và vệ sinh trong văn phòng, khách sạn và các cơ quan khác
16.5.2) 5152. Người quản lý công việc gia đình
- 16.5.3) 5153. Người chăm sóc, bảo vệ tòa nhà
- 16.6) 516. Nhân viên dịch vụ cá nhân khác
- 16.6.1) 5161. Nhà chiêm tinh, nhà tướng số và những người có liên quan đến tâm linh khác
- 16.6.2) 5162. Người bồi phòng và những người được thuê để làm bầu bạn
- 16.6.3) 5164. Nhân viên chăm sóc và làm đẹp động vật
- 16.6.4) 5165. Giáo viên hướng dẫn lái xe
- 16.6.5) 5169. Nhân viên dịch vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu
17. 52. Nhân viên bán hàng
- 17.1) 521. Người bán hàng trên đường phố và tại chợ
- 17.1.1) 5211. Người bán hàng trong quầy hàng và tại chợ
- 17.1.2) 5212. Người bán đồ ăn trên đường phố
- 17.2) 522. Nhân viên bán hàng trong cửa hàng
- 17.2.1) 5221. Chủ cửa hiệu
- 17.2.2) 5222. Nhân viên giám sát cửa hàng
- 17.2.3) 5223. Nhân viên trợ giúp bán hàng
- 17.3) 523 - 5230. Nhân viên thu ngân và bán vé
- 17.4) 524. Nhân viên bán hàng khác
- 17.4.1) 5241. Nhân viên làm mẫu
- 17.4.2) 5242. Nhân viên thuyết minh giới thiệu hàng hóa
- 17.4.3) 5243. Nhân viên bán hàng tận nhà
- 17.4.4) 5244. Nhân viên bán hàng qua trung tâm liên lạc
- 17.4.5) 5245. Nhân viên phục vụ ở các trạm dịch vụ
- 17.4.6) 5246. Nhân viên phục vụ đồ ăn uống
- 17.4.7) 5249. Nhân viên bán hàng khác chưa được phân vào đâu
18. 53. Nhân viên chăm sóc cá nhân
- 18.1) 531. Nhân viên chăm sóc trẻ em và người phụ tá cho giáo viên
- 18.1.1) 5311. Nhân viên chăm sóc trẻ em
- 18.1.2) 5312. Người phụ tá cho giáo viên
- 18.2) 532. Nhân viên chăm sóc cá nhân trong các dịch vụ y tế
- 18.2.1) 5321. Nhân viên hỗ trợ về chăm sóc sức khỏe
- 18.2.2) 5322. Nhân viên chăm sóc cá nhân tại nhà
- 18.2.3) 5329. Nhân viên chăm sóc cá nhân trong các dịch vụ y tế chưa được phân vào đâu
18.3) 54 - 540. Nhân viên dịch vụ bảo vệ
- 18.3.1) 5401. Nhân viên an ninh (trừ công an)
- 18.3.2) 5409. Nhân viên dịch vụ bảo vệ khác chưa được phân vào đâu
Nhóm 6 - Lao động có kỹ năng trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản - cấp độ kỹ năng 2
Nhóm 6. Lao động có kỹ năng trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản - cấp độ kỹ năng 2
19. 61. Lao động có kỹ năng trong nông nghiệp có sản phẩm chủ yếu để bán
- 19.1) 611. Lao động trồng trọt và làm vườn có sản phẩm chủ yếu để bán
- 19.1.1) 6111. Lao động trồng, thu hoạch rau và cây mùa vụ
- 19.1.2) 6112. Lao động trồng, thu hoạch sản phẩm cây bụi và cây thân gỗ
- 19.1.3) 6113. Lao động làm vườn, trồng vườn và vườn ươm
- 19.1.4) 6114. Lao động trồng trọt hỗn hợp
- 19.2) 612. Lao động chăn nuôi
- 19.2.1) 6121. Lao động chăn nuôi gia súc và vật nuôi lấy sữa
- 19.2.2) 6122. Lao động chăn nuôi gia cầm
- 19.2.3) 6123. Lao động nuôi ong và nuôi tằm
- 19.2.4) 6129. Lao động chăn nuôi chưa được phân vào đâu
- 19.3) 613 - 6130. Lao động trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp
20. 62. Lao động có kỹ năng trong lâm nghiệp, thủy sản và săn bắn có sản phẩm chủ yếu để bán
- 20.1) 621 - 6210. Lao động trong lâm nghiệp và lĩnh vực có liên quan
- 20.2) 622. Lao động thủy sản, săn bắn và đánh bẫy
- 20.2.1) 6221. Lao động nuôi trồng thủy sản
- 20.2.2) 6222. Lao động khai thác thủy sản trong nội địa
- 20.2.3) 6223. Lao động khai thác thủy sản trong vùng biển Việt Nam
- 20.2.4) 6224. Lao động săn bắn, đánh bẫy
21. 63. Lao động tự cung tự cấp trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
- 21.1) 631 - 6310. Lao động trồng trọt tự cung tự cấp
- 21.2) 632 - 6320. Lao động chăn nuôi gia súc tự cung tự cấp
- 21.3) 633 - 6330. Lao động trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp tự cung tự cấp
- 21.4) 634 - 6340. Lao động đánh cá, săn bắn, đánh bẫy và thu hái tự cung tự cấp
Nhóm 7 - Lao động thủ công và các nghề có liên quan khác - cấp độ kỹ năng 2
Nhóm 7. Lao động thủ công và các nghề có liên quan khác - cấp độ kỹ năng 2
22. 71. Lao động xây dựng và lao động có liên quan đến nghề xây dựng (trừ thợ điện)
- 22.1) 711. Thợ xây dựng khung nhà và thợ khác có liên quan
- 22.1.1) 7111. Thợ xây nhà
- 22.1.2) 7112. Thợ nề và các thợ có liên quan
- 22.1.3) 7113. Thợ xây nhà bằng đá, thợ cắt đá, thợ tách đá và thợ khắc đá
- 22.1.4) 7114. Thợ đổ bê tông và các thợ có liên quan
- 22.1.5) 7115. Thợ mộc và thợ làm đồ gỗ
- 22.1.6) 7119. Thợ xây dựng khung nhà và thợ khác có liên quan chưa được phân vào đâu
- 22.2) 712. Thợ hoàn thiện công trình và thợ có liên quan
- 22.2.1) 7121. Thợ lợp mái
- 22.2.2) 7122. Thợ lát sàn và thợ lát đá
- 22.2.3) 7123. Thợ thạch cao
- 22.2.4) 7124. Thợ lắp đặt vật liệu cách âm, cách nhiệt
- 22.2.5) 7125. Thợ lắp kính
- 22.2.6) 7126. Thợ ống nước
- 22.2.7) 7127. Thợ cơ khí thiết bị điều hòa không khí và làm lạnh
- 22.3) 713. Thợ sơn, người lau dọn tòa nhà và lao động có liên quan
- 22.3.1) 7131. Thợ sơn và thợ liên quan khác
- 22.3.2) 7132. Thợ phun sơn và thợ đánh véc ni
- 22.3.3) 7133. Người lau dọn tòa nhà
23. 72. Thợ luyện kim, cơ khí và thợ có liên quan
- 23.1) 721. Thợ luyện kim loại, thợ đúc, thợ hàn và thợ có liên quan
- 23.1.1) 7211. Thợ tạo khuôn và lõi kim loại
- 23.1.2) 7212. Thợ hàn và thợ cắt kim loại bằng nhiệt
- 23.1.3) 7213. Thợ luyện kim loại
- 23.1.4) 7214. Thợ chuẩn bị và lắp ráp các cấu kiện kim loại
- 23.1.5) 7215. Thợ lắp ráp và thợ nối cáp
- 23.2) 722. Thợ rèn, thợ chế tạo các dụng cụ và thợ có liên quan
- 23.2.1) 7221. Thợ rèn, thợ quai búa và thợ rèn ép nén kim loại
- 23.2.2) 7222. Thợ chế tạo dụng cụ và thợ có liên quan
- 23.2.3) 7223. Thợ lắp ráp và vận hành máy công cụ kim loại
- 23.2.4) 7224. Thợ đánh bóng, thợ mài kim loại và dụng cụ kim loại
- 23.3) 723. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc
- 23.3.1) 7231. Thợ cơ khí và sửa chữa xe có động cơ
- 23.3.2) 7232. Thợ cơ khí và sửa chữa động cơ máy bay
- 23.3.3) 7233. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc nông nghiệp và công nghiệp
- 23.3.4) 7234. Thợ sửa chữa xe đạp và thợ có liên quan
24. 73. Thợ thủ công và thợ liên quan đến in
- 24.1) 731. Thợ thủ công
- 24.1.1) 7311. Thợ sản xuất và sửa chữa dụng cụ chính xác
- 24.1.2) 7312. Thợ sản xuất và điều chỉnh nhạc cụ
- 24.1.3) 7313. Thợ kim hoàn
- 24.1.4) 7314. Thợ gốm và thợ có liên quan
- 24.1.5) 7315. Thợ sản xuất, thợ cắt, thợ mài và thợ hoàn thiện đồ thủy tinh
- 24.1.6) 7316. Thợ vẽ biển quảng cáo, thợ trang trí, thợ khắc và thợ khắc axit
- 24.1.7) 7317. Thợ thủ công sản xuất đồ gỗ, rổ rá và các nguyên liệu có liên quan
- 24.1.8) 7318. Thợ thủ công dệt vải, da và các nguyên liệu có liên quan
- 24.1.9) 7319. Thợ thủ công khác chưa được phân vào đâu
- 24.2) 732. Thợ liên quan đến in
- 24.2.1) 7321. Thợ thực hiện công đoạn trước in
- 24.2.2) 7322. Thợ in
- 24.2.3) 7323. Thợ hoàn thiện sản phẩm in
25. 74. Thợ điện và thợ điện tử
- 25.1) 741. Thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện
- 25.1.1) 7412. Thợ lắp ráp và thợ cơ khí điện
- 25.1.2) 7413. Thợ lắp đặt và sửa chữa đường dây điện
- 25.2) 742. Thợ lắp đặt và thợ sửa chữa điện tử viễn thông
- 25.2.1) 7421. Thợ cơ khí và thợ dịch vụ điện tử
- 25.2.2) 7422. Thợ lắp đặt và dịch vụ kỹ thuật thông tin và truyền thông
26. 75. Thợ chế biến thực phẩm, gia công gỗ, may mặc, đồ thủ công và thợ có liên quan khác
- 26.1) 751. Thợ chế biến thực phẩm và các thợ khác có liên quan
- 26.1.1) 7511. Thợ giết, mổ, chuẩn bị thịt, cá và thực phẩm khác có liên quan
- 26.1.2) 7512. Thợ nướng bánh, thợ làm bánh ngọt và bánh kẹo
- 26.1.3) 7513. Thợ sản xuất sản phẩm từ sữa
- 26.1.4) 7514. Thợ bảo quản rau, hoa quả tươi và các thứ có liên quan
- 26.1.5) 7515. Thợ nếm và phân loại đồ uống, thực phẩm
- 26.1.6) 7516. Thợ sản xuất và chuẩn bị thuốc lá
- 26.2) 752. Thợ xử lý gỗ, thợ sản xuất đồ gỗ và các thợ có liên quan
- 26.2.1) 7521. Thợ xử lý gỗ
- 26.2.2) 7522. Thợ sản xuất đồ gỗ và các thợ có liên quan
- 26.2.3) 7523. Thợ lắp đặt và vận hành máy công cụ chế biến gỗ
- 26.3) 753. Thợ may mặc và các thợ có liên quan
- 26.3.1) 7531. Thợ may, thợ làm da thú và thợ làm mũ
- 26.3.2) 7532. Thợ tạo mẫu và cắt quần áo và các thợ có liên quan
- 26.3.3) 7533. Thợ khâu vá, thợ thêu và các thợ có liên quan
- 26.3.4) 7534. Thợ làm nghề bọc đồ đạc và các thợ có liên quan
- 26.3.5) 7535. Thợ thuộc da sống, thợ nhuộm và thợ chuyên lột da, lông thú
- 26.3.6) 7536. Thợ đóng giày và các thợ có liên quan
- 26.4) 754. Thợ thủ công khác và các thợ có liên quan
- 26.4.1) 7541. Thợ lặn
- 26.4.2) 7542. Thợ giật mìn phá đá
- 26.4.3) 7543. Thợ phân loại và kiểm tra sản phẩm (trừ thực phẩm và đồ uống)
- 26.4.4) 7544. Thợ hun khói và thợ kiểm soát thực vật, động vật có hại khác
- 26.4.5) 7549. Thợ thủ công và các thợ khác chưa được phân vào đâu
Nhóm 8 - Thợ lắp ráp và vận hành máy móc, thiết bị - cấp độ kỹ năng
Nhóm 8. Thợ lắp ráp và vận hành máy móc, thiết bị - cấp độ kỹ năng 2
27. 81. Thợ vận hành máy móc và thiết bị
- 27.1) 811. Thợ vận hành máy móc, thiết bị xử lý khai khoáng
- 27.1.1) 8111. Thợ khai thác mỏ và đá
- 27.1.2) 8112. Thợ vận hành thiết bị chế biến khoáng sản và đá
- 27.1.3) 8113. Thợ khoan, đào giếng và các thợ có liên quan
- 27.1.4) 8114. Thợ vận hành máy sản xuất xi măng, đá và khoáng khác
- 27.2) 812. Thợ vận hành thiết bị xử lý và hoàn thiện kim loại
- 27.2.1) 8121. Thợ vận hành thiết bị xử lý kim loại
- 27.2.2) 8122. Thợ vận hành máy hoàn thiện, tráng, mạ kim loại
- 27.3) 813. Thợ vận hành máy móc, thiết bị sản xuất hóa học và sản xuất sản phẩm phim ảnh
- 27.3.1) 8131. Thợ vận hành máy và thiết bị sản xuất hóa chất
- 27.3.2) 8132. Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm phim ảnh
- 27.4) 814. Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm giấy, nhựa và cao su
- 27.4.1) 8141. Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm cao su
- 27.4.2) 8142. Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm nhựa
- 27.4.3) 8143. Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm từ giấy và thùng cac-tông
- 27.5) 815. Thợ vận hành máy sản xuất nguyên liệu dệt, da lông thú và da thuộc
- 27.5.1) 8151. Thợ vận hành máy xe sợi, kéo sợi và cuộn sợi
- 27.5.2) 8152. Thợ vận hành máy dệt kim, máy đan
- 27.5.3) 8153. Thợ vận hành máy may
- 27.5.4) 8154. Thợ vận hành máy tẩy trắng, máy nhuộm và làm sạch sợi
- 27.5.5) 8155. Thợ vận hành máy chuẩn bị da, lông thú
- 27.5.6) 8156. Thợ vận hành máy đóng giày, dép và các thợ có liên quan
- 27.5.7) 8157. Thợ vận hành máy giặt là
- 27.5.8) 8159. Thợ vận hành máy sản xuất nguyên liệu dệt, da lông thú và da thuộc chưa được phân vào đâu
- 27.6) 816. Thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm và các thợ có liên quan
- 27.6.1) 8160. Thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm và các thợ có liên quan
- 27.7) 817. Thợ vận hành thiết bị chế biến gỗ và sản xuất giấy
- 27.7.1) 8171. Thợ vận hành máy nghiền bột giấy và làm giấy
- 27.7.2) 8172. Thợ vận hành máy chế biến gỗ
- 27.8) 818. Thợ vận hành máy móc, thiết bị khác
- 27.8.1) 8181. Thợ vận hành thiết bị sản xuất thủy tinh và gốm
- 27.8.2) 8182. Thợ vận hành động cơ hơi nước và nồi hơi
- 27.8.3) 8183. Thợ vận hành thiết bị đóng gói, đóng chai và dán nhãn
- 27.8.4) 8189. Thợ vận hành máy móc, thiết bị khác chưa được phân vào đâu
28. 82 – Thợ cơ khí-điện
- 28.1) 820. Thợ lắp ráp
- 28.1.1) 8201. Thợ lắp ráp máy cơ khí
- 28.1.2) 8202. Thợ lắp ráp thiết bị điện và điện tử
- 28.1.3) 8209. Thợ lắp ráp chưa được phân vào đâu
29. 83. Lái xe và thợ vận hành thiết bị chuyển động
- 29.1) 831. Lái các phương tiện vận chuyển trên đường ray và các công nhân có liên quan
- 29.1.1) 8311. Lái các phương tiện vận chuyển trên đường ray
- 29.1.2) 8312. Nhân viên điều khiển tín hiệu, bẻ ghi và chuyển hướng tàu hỏa
- 29.2) 832. Lái xe con, xe tải và xe máy
- 29.2.1) 8321. Lái xe máy
- 29.2.2) 8322. Lái xe con, taxi và xe tải hạng nhẹ
- 29.3) 833. Lái xe tải hạng vừa, hạng nặng, xe buýt và xe điện
- 29.3.1) 8331. Lái xe buýt và xe điện
- 29.3.2) 8332. Lái xe tải hạng vừa và xe tải hạng nặng
- 29.4) 834. Thợ vận hành thiết bị chuyển động
- 29.4.1) 8341. Thợ vận hành thiết bị nông nghiệp và lâm nghiệp
- 29.4.2) 8342. Thợ vận hành máy đào đất và thợ vận hành thiết bị có liên quan
- 29.4.3) 8343. Thợ vận hành cần trục và thợ vận hành các thiết bị có liên quan
- 29.4.4) 8344. Thợ vận hành xe bốc dỡ
- 29.5) 835. Thủy thủ trên tàu và những thợ có liên quan (trừ lao động trên tàu đánh bắt thủy sản)
- 29.5.1) 8350. Thủy thủ trên tàu và những thợ có liên quan (trừ lao động trên tàu đánh bắt thủy sản)
Nhóm 9 - Lao động giản đơn - cấp độ kỹ năng 1
Nhóm 9. Lao động giản đơn - cấp độ kỹ năng 1
30. 91. Người quét dọn và giúp việc
- 30.1) 911. Người quét dọn và giúp việc gia đình, khách sạn và văn phòng
- 30.1.1) 9111. Người quét dọn và giúp việc gia đình
- 30.1.2) 9112. Người quét dọn và giúp việc trong văn phòng, khách sạn và các cơ sở khác
- 30.2) 912. Thợ rửa xe cộ, làm sạch cửa sổ, giặt là và những người làm công việc dọn dẹp bằng tay khác
- 30.2.1) 9121. Thợ giặt là bằng tay
- 30.2.2) 9122. Thợ rửa xe cộ
- 30.2.3) 9123. Thợ làm sạch cửa sổ
- 30.2.4) 9129. Thợ lau dọn khác
- 31. 92 - Lao động giản đơn
- 31.1) 920. Lao động giản đơn trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
- 31.1.1) 9201. Lao động trồng trọt
- 31.1.2) 9202. Lao động chăn nuôi
- 31.1.3) 9203. Lao động trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp
- 31.1.4) 9204. Lao động làm vườn
- 31.1.5) 9205. Lao động lâm nghiệp
- 31.1.6) 9206. Lao động thủy sản
32. 93. Lao động trong ngành khai khoáng, xây dựng, công nghiệp chế biến, chế tạo và giao thông vận tải
- 32.1) 931. Lao động trong ngành khai khoáng và xây dựng
- 32.1.1) 9311. Lao động trong khai thác mỏ và khai thác đá
- 32.1.2) 9312. Lao động trong xây dựng công trình kỹ thuật (không phải nhà)
- 32.1.3) 9313. Thợ phụ xây dựng
- 32.2) 932. Lao động trong công nghiệp
- 32.2.1) 9321. Lao động đóng gói thủ công
- 32.2.2) 9329. Lao động công nghiệp khác chưa được phân vào đâu
- 32.3) 933. Lao động vận chuyển và kho hàng
- 32.3.1) 9331. Lái xe bằng tay và đạp chân
- 32.3.2) 9332. Người điều khiển máy kéo và phương tiện do gia súc kéo
- 32.3.3) 9333. Người mang vác hàng
- 32.3.4) 9334. Người bày hàng lên giá
33. 94. Người phụ giúp chuẩn bị thực phẩm
- 33.1) 94 - 940. Người phụ giúp chuẩn bị thực phẩm
- 33.1.1) 9401. Người chuẩn bị đồ ăn nhanh
- 33.1.2) 9402. Người phụ bếp
34. 95. Lao động trên đường phố và lao động có liên quan đến bán hàng
- 34.1) 951 - 9510. Lao động trên đường phố và lao động có liên quan
- 34.2) 952 - 9520. Người bán hàng rong trên đường phố (trừ đồ ăn)
35. 96. Người thu dọn vật thải và lao động giản đơn khác
- 35.1) 961. Người thu dọn vật thải
- 35.1.1) 9611. Người thu gom rác và tái chế
- 35.1.2) 9612. Người thu dọn, sắp xếp, phân loại rác
- 35.1.3) 9613. Người quét dọn và lao động khác có liên quan
- 35.2) 962. Lao động giản đơn khác
- 35.2.1) 9621. Người đưa thư, người giao hàng và người khuân vác hành lý
- 35.2.2) 9622. Người làm công việc lặt vặt
- 35.2.3) 9623. Người đọc đồng hồ đo và người thu tiền từ máy bán hàng tự động
- 35.2.4) 9624. Người thu gom nước và củi
- 35.2.5) 9629. Lao động giản đơn khác chưa được phân vào đâu
Nhóm 10 - Lực lượng vũ trang - cấp độ kỹ năng 1, 2, 3, 4, 5
Nhóm 10. Lực lượng vũ trang - cấp độ kỹ năng 1, 2, 3, 4, 5. 3
36. 01. Lực lượng quân đội
- 36.1) 011-0110. Sĩ quan
- 36.2) 012 - 0120. Hạ sĩ quan, binh sĩ
- 36.3) 013 - 0130. Lực lượng khác trong quân đội
37. 02. Lực lượng công an
- 37.1) 021 - 0210. Sĩ quan
- 37.2) 022 - 0220. Hạ sĩ quan, chiến sĩ
- 37.3) 023 - 0230. Lực lượng khác trong công an
38. 03. Cơ yếu và lực lượng vũ trang khác
- 38.1) 031-0310. Cơ yếu
- 38.2) 032 - 0320. Lực lượng vũ trang khác
Danh mục ngành nghề
Danh mục ngành nghề trình độ đại học
Mã | Lĩnh vực - Nhóm ngành - Ngành | Hiệu lực |
714 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | |
71401 | Khoa học giáo dục | |
7140101 | Giáo dục học | |
7140103 | Công nghệ giáo dục | Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
7140114 | Quản lý giáo dục | |
71402 | Đào tạo giáo viên | |
7140201 | Giáo dục Mầm non | |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | |
7140203 | Giáo dục Đặc biệt | |
7140204 | Giáo dục Công dân | |
7140205 | Giáo dục Chính trị | |
7140206 | Giáo dục Thể chất | |
7140207 | Huấn luyện thể thao | Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | |
7140209 | Sư phạm Toán học | |
7140210 | Sư phạm Tin học | |
7140211 | Sư phạm Vật lý | |
7140212 | Sư phạm Hóa học | |
7140213 | Sư phạm Sinh học | |
7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | |
7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | |
7140219 | Sư phạm Địa lý | |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | |
7140223 | Sư phạm Tiếng Bana | |
7140224 | Sư phạm Tiếng Êđê | |
7140225 | Sư phạm Tiếng Jrai | |
7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer | |
7140227 | Sư phạm Tiếng H'mong | |
7140228 | Sư phạm Tiếng Chăm | |
7140229 | Sư phạm Tiếng M'nông | |
7140230 | Sư phạm Tiếng Xêđăng | |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | |
7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | |
7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | |
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | |
7140235 | Sư phạm Tiếng Đức | |
7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | |
7140237 | Sư phạm Tiếng Hàn Quốc | |
7140245 | Sư phạm nghệ thuật | |
7140246 | Sư phạm công nghệ | |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | |
7140248 | Giáo dục pháp luật | |
7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
71490 | Khác | |
721 | Nghệ thuật | |
72101 | Mỹ thuật | |
7210101 | Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật | |
7210103 | Hội họa | |
7210104 | Đồ họa | |
7210105 | Điêu khắc | |
7210107 | Gốm | |
7210110 | Mỹ thuật đô thị | |
72102 | Nghệ thuật trình diễn | |
7210201 | Âm nhạc học | |
7210203 | Sáng tác âm nhạc | |
7210204 | Chỉ huy âm nhạc | |
7210205 | Thanh nhạc | |
7210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương tây | |
7210208 | Piano | |
7210209 | Nhạc Jazz | |
7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | |
7210221 | Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu | |
7210225 | Biên kịch sân khấu | |
7210226 | Diễn viên sân khấu kịch hát | |
7210227 | Đạo diễn sân khấu | |
7210231 | Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình | |
7210233 | Biên kịch điện ảnh, truyền hình | |
7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | |
7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | |
7210236 | Quay phim | |
7210241 | Lý luận, lịch sử và phê bình múa | |
7210242 | Diễn viên múa | |
7210243 | Biên đạo múa | |
7210244 | Huấn luyện múa | |
7210206 | Quản lý nghệ thuật | Thí điểm 2024 |
7210212 | Công nghệ âm nhạc | Thí điểm 2024 |
7210215 | Quản lý âm nhạc | Thí điểm 2024 |
72103 | Nghệ thuật nghe nhìn | |
7210301 | Nhiếp ảnh | |
7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | |
7210303 | Thiết kế âm thanh, ánh sáng | |
72104 | Mỹ thuật ứng dụng | |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | |
7210403 | Thiết kế đồ họa | |
7210404 | Thiết kế thời trang | |
7210406 | Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh | |
7210408 | Nghệ thuật số | Thí điểm 2024 |
7210412 | Phục chế mỹ thuật | Thí điểm 2024 |
7210413 | Giám tuyển mỹ thuật | Thí điểm 2024 |
72190 | Khác | |
722 | Nhân văn | |
72201 | Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam | |
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | |
7220104 | Hán Nôm | |
7220105 | Ngôn ngữ Jrai | |
7220106 | Ngôn ngữ Khmer | |
7220107 | Ngôn ngữ H'mong | |
7220108 | Ngôn ngữ Chăm | |
7220110 | Sáng tác văn học | |
7220112 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | |
72202 | Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | |
7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | |
7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | |
7220208 | Ngôn ngữ Italia | |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | |
7220211 | Ngôn ngữ Ảrập | |
7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | Thí điểm 2024 |
72290 | Khác | |
7229001 | Triết học | |
7229008 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
7229009 | Tôn giáo học | |
7229010 | Lịch sử | |
7229020 | Ngôn ngữ học | |
7229030 | Văn học | |
7229040 | Văn hóa học | |
7229042 | Quản lý văn hóa | |
7229045 | Gia đình học | |
7229047 | Di sản học | Thí điểm 2024 |
731 | Khoa học xã hội và hành vi | |
73101 | Kinh tế học | |
7310101 | Kinh tế | |
7310102 | Kinh tế chính trị | |
7310104 | Kinh tế đầu tư | |
7310105 | Kinh tế phát triển | |
7310106 | Kinh tế quốc tế | |
7310107 | Thống kê kinh tế | |
7310108 | Toán kinh tế | |
7310109 | Kinh tế số | Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
7310110 | Quản lý kinh tế | Thí điểm 2024 |
73102 | Khoa học chính trị | |
7310201 | Chính trị học | |
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | |
7310205 | Quản lý nhà nước | |
7310206 | Quan hệ quốc tế | |
73103 | Xã hội học và Nhân học | |
7310301 | Xã hội học | |
7310302 | Nhân học | |
7310399 | Giới và phát triển | Thí điểm 2024 |
73104 | Tâm lý học | |
7310401 | Tâm lý học | |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | |
73105 | Địa lý học | |
7310501 | Địa lý học | |
73106 | Khu vực học | |
7310601 | Quốc tế học | |
7310602 | Châu Á học | |
7310607 | Thái Bình Dương học | |
7310608 | Đông phương học | |
7310612 | Trung Quốc học | |
7310613 | Nhật Bản học | |
7310614 | Hàn Quốc học | |
7310620 | Đông Nam Á học | |
7310630 | Việt Nam học | |
7310631 | Châu Á - Thái Bình Dương học | Thí điểm 2024 |
7310639 | Châu Mỹ học | Thí điểm 2024 |
7310640 | Hoa Kỳ học | Thí điểm 2024 |
73190 | Khác | |
732 | Báo chí và thông tin | |
73201 | Báo chí và truyền thông | |
7320101 | Báo chí | |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | |
7320105 | Truyền thông đại chúng | |
7320106 | Công nghệ truyền thông | |
7320107 | Truyền thông quốc tế | |
7320108 | Quan hệ công chúng | |
73202 | Thông tin - Thư viện | |
7320201 | Thông tin - Thư viện | |
7320205 | Quản lý thông tin | |
73203 | Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng | |
7320303 | Lưu trữ học | |
7320305 | Bảo tàng học | |
73204 | Xuất bản - Phát hành | |
7320401 | Xuất bản | |
7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | |
73290 | Khác | |
734 | Kinh doanh và quản lý | |
73401 | Kinh doanh | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | |
7340115 | Marketing | |
7340116 | Bất động sản | |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
7340121 | Kinh doanh thương mại | |
7340122 | Thương mại điện tử | |
7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | |
73402 | Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
7340204 | Bảo hiểm | |
7340205 | Công nghệ tài chính | Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
73403 | Kế toán - Kiểm toán | |
7340301 | Kế toán | |
7340302 | Kiểm toán | |
73404 | Quản trị - Quản lý | |
7340401 | Khoa học quản lý | |
7340403 | Quản lý công | |
7340404 | Quản trị nhân lực | |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
7340406 | Quản trị văn phòng | |
7340408 | Quan hệ lao động | |
7340409 | Quản lý dự án | |
73490 | Khác | |
738 | Pháp luật | |
73801 | Luật | |
7380101 | Luật | |
7380102 | Luật hiến pháp và luật hành chính | |
7380103 | Luật dân sự và tố tụng dân sự | |
7380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | |
7380107 | Luật kinh tế | |
7380108 | Luật quốc tế | |
7380109 | Luật thương mại quốc tế | Thí điểm 2024 |
73890 | Khác | |
742 | Khoa học sự sống | |
74201 | Sinh học | |
7420101 | Sinh học | |
74202 | Sinh học ứng dụng | |
7420201 | Công nghệ sinh học | |
7420202 | Kỹ thuật sinh học | |
7420203 | Sinh học ứng dụng | |
7420204 | Khoa học y sinh | Thí điểm 2024 |
74290 | Khác | |
744 | Khoa học tự nhiên | |
74401 | Khoa học vật chất | |
7440101 | Thiên văn học | |
7440102 | Vật lý học | |
7440106 | Vật lý nguyên tử và hạt nhân | |
7440110 | Cơ học | |
7440112 | Hóa học | |
7440122 | Khoa học vật liệu | |
74402 | Khoa học trái đất | |
7440201 | Địa chất học | |
7440212 | Bản đồ học | |
7440217 | Địa lý tự nhiên | |
7440222 | Khí tượng và khí hậu học | Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
7440224 | Thủy văn học | |
7440228 | Hải dương học | |
7440221 | Biến đổi khí hậu | Thí điểm 2024 |
74403 | Khoa học môi trường | |
7440301 | Khoa học môi trường | |
74490 | Khác | |
746 | Toán và thống kê | |
74601 | Toán học | |
7460101 | Toán học | |
7460107 | Khoa học tính toán | |
7460108 | Khoa học dữ liệu | Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
7460112 | Toán ứng dụng | |
7460115 | Toán cơ | |
7460117 | Toán tin | |
74602 | Thống kê | |
7460201 | Thống kê | |
74690 | Khác | |
748 | Máy tính và công nghệ thông tin | |
74801 | Máy tính | |
7480101 | Khoa học máy tính | |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | |
7480104 | Hệ thống thông tin | |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | |
7480107 | Trí tuệ nhân tạo | Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | |
74802 | Công nghệ thông tin | |
7480201 | Công nghệ thông tin | |
7480202 | An toàn thông tin | |
7480208 | An ninh mạng | Thí điểm 2024 |
74890 | Khác | |
751 | Công nghệ kỹ thuật | |
75101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng | |
7510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | |
75102 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | |
7510207 | Công nghệ kỹ thuật tàu thủy | |
7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | |
75103 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
75104 | Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường | |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | |
7510402 | Công nghệ vật liệu | |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
7510407 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | |
75106 | Quản lý công nghiệp | |
7510601 | Quản lý công nghiệp | |
7510604 | Kinh tế công nghiệp | |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
75107 | Công nghệ dầu khí và khai thác | |
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | |
75108 | Công nghệ kỹ thuật in | |
7510801 | Công nghệ kỹ thuật in | |
75190 | Khác | |
7519002 | Công nghệ nông nghiệp | Thí điểm 2024 |
752 | Kỹ thuật | |
75201 | Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật | |
7520101 | Cơ kỹ thuật | |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | |
7520117 | Kỹ thuật công nghiệp | |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | |
7520120 | Kỹ thuật hàng không | |
7520121 | Kỹ thuật không gian | |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | |
7520130 | Kỹ thuật ô tô | |
7520137 | Kỹ thuật in | |
7520138 | Kỹ thuật hàng hải | Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
7520107 | Kỹ thuật Robot | Thí điểm 2024 |
75202 | Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | |
7520201 | Kỹ thuật điện | |
7520204 | Kỹ thuật rađa - dẫn đường | |
7520205 | Kỹ thuật thủy âm | |
7520206 | Kỹ thuật biển | |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
7520215 | Kỹ thuật điện, điện tử | Thí điểm 2024 |
75203 | Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường | |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | |
7520310 | Kỹ thuật vật liệu kim loại | |
7520312 | Kỹ thuật dệt | |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | |
75204 | Vật lý kỹ thuật | |
7520401 | Vật lý kỹ thuật | |
7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | |
75205 | Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa | |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | |
7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | |
75206 | Kỹ thuật mỏ | |
7520601 | Kỹ thuật mỏ | |
7520602 | Kỹ thuật thăm dò và khảo sát | |
7520604 | Kỹ thuật dầu khí | |
7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | |
7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | Thí điểm 2024 |
75290 | Khác | |
754 | Sản xuất và chế biến | |
75401 | Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | |
75402 | Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da | |
7540202 | Công nghệ sợi, dệt | |
7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | |
7540204 | Công nghệ dệt, may | |
7540206 | Công nghệ da giày | |
75490 | Khác | |
7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | |
758 | Kiến trúc và xây dựng | |
75801 | Kiến trúc và quy hoạch | |
7580101 | Kiến trúc | |
7580102 | Kiến trúc cảnh quan | |
7580103 | Kiến trúc nội thất | |
7580104 | Kiến trúc đô thị | |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | |
7580106 | Quản lý đô thị và công trình | |
7580108 | Thiết kế nội thất | |
7580111 | Bảo tồn di sản kiến trúc - Đô thị | |
7580112 | Đô thị học | |
7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | Thí điểm 2024 |
7580110 | Thiết kế đô thị | Thí điểm 2024 |
75802 | Xây dựng | |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | |
7580203 | Kỹ thuật xây dựng công trình biển | |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | |
7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | |
7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | |
7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | |
7580215 | Kỹ thuật an toàn giao thông | Thí điểm 2024 |
75803 | Quản lý xây dựng | |
7580301 | Kinh tế xây dựng | |
7580302 | Quản lý xây dựng | |
75890 | Khác | |
762 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | |
76201 | Nông nghiệp | |
7620101 | Nông nghiệp | |
7620102 | Khuyến nông | |
7620103 | Khoa học đất | |
7620105 | Chăn nuôi | |
7620109 | Nông học | |
7620110 | Khoa học cây trồng | |
7620112 | Bảo vệ thực vật | |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | |
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | |
7620116 | Phát triển nông thôn | |
76202 | Lâm nghiệp | |
7620201 | Lâm học | |
7620202 | Lâm nghiệp đô thị | |
7620205 | Lâm sinh | |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | |
7620210 | Lâm nghiệp | Thí điểm 2024 |
76203 | Thủy sản | |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | |
7620302 | Bệnh học thủy sản | |
7620303 | Khoa học thủy sản | |
7620304 | Khai thác thủy sản | |
7620305 | Quản lý thủy sản | |
76290 | Khác | |
764 | Thú y | |
76401 | Thú y | |
7640101 | Thú y | |
76490 | Khác | |
772 | Sức khoẻ | |
77201 | Y học | |
7720101 | Y khoa | |
7720110 | Y học dự phòng | |
7720115 | Y học cổ truyền | |
77202 | Dược học | |
7720201 | Dược học | |
7720203 | Hóa dược | |
7720202 | Công nghệ dược phẩm | Thí điểm 2024 |
77203 | Điều dưỡng - hộ sinh | |
7720301 | Điều dưỡng | |
7720302 | Hộ sinh | |
77204 | Dinh dưỡng | |
7720401 | Dinh dưỡng | |
7720402 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | Thí điểm 2024 |
77205 | Răng - Hàm - Mặt (Nha khoa) | |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | |
7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | |
77206 | Kỹ thuật Y học | |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | |
7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | |
7720604 | Vật lý trị liệu | Thí điểm 2024 |
7720605 | Hoạt động trị liệu | Thí điểm 2024 |
7720606 | Ngôn ngữ trị liệu | Thí điểm 2024 |
7720607 | Kỹ thuật y học thể dục thể thao | Thí điểm 2024 |
7720608 | Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả | Thí điểm 2024 |
7720609 | Khúc xạ nhãn khoa | Thí điểm 2024 |
7720610 | Kỹ thuật gây mê hồi sức | Thí điểm 2024 |
77207 | Y tế công cộng | |
7720701 | Y tế công cộng | |
77208 | Quản lý Y tế | |
7720801 | Tổ chức và Quản lý y tế | |
7720802 | Quản lý bệnh viện | |
77290 | Khác | |
7729001 | Y sinh học thể dục thể thao | |
776 | Dịch vụ xã hội | |
77601 | Công tác xã hội | |
7760101 | Công tác xã hội | |
7760102 | Công tác thanh thiếu niên | |
7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
7760104 | Dân số và phát triển | Thí điểm 2024 |
77690 | Khác | |
781 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | |
78101 | Du lịch | |
7810101 | Du lịch | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
7810106 | Du lịch văn hóa | Thí điểm 2024 |
78102 | Khách sạn, nhà hàng | |
7810201 | Quản trị khách sạn | |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
78103 | Thể dục, thể thao | |
7810301 | Quản lý thể dục thể thao | |
7810302 | Huấn luyện thể thao | Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
78105 | Kinh tế gia đình | |
7810501 | Kinh tế gia đình | |
78190 | Khác | |
784 | Dịch vụ vận tải | |
78401 | Khai thác vận tải | |
7840101 | Khai thác vận tải | |
7840102 | Quản lý hoạt động bay | |
7840104 | Kinh tế vận tải | |
7840106 | Khoa học hàng hải | |
78490 | Khác | |
785 | Môi trường và bảo vệ môi trường | |
78501 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | |
7850103 | Quản lý đất đai | |
7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | Thí điểm 2024 |
7850198 | Quản lý tài nguyên nước | Thí điểm 2024 |
78502 | Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp | |
7850201 | Bảo hộ lao động | |
78590 | Khác | |
786 | An ninh, Quốc phòng | |
78601 | An ninh và trật tự xã hội | |
7860101 | Trinh sát an ninh | |
7860102 | Trinh sát cảnh sát | |
7860103 | Trinh sát kỹ thuật | Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
7860104 | Điều tra hình sự | |
7860107 | Kỹ thuật Công an nhân dân | Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
7860108 | Kỹ thuật hình sự | |
7860109 | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự | |
7860110 | Quản lý trật tự an toàn giao thông | |
7860111 | Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp | |
7860112 | Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân | |
7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ | |
7860116 | Hậu cần công an nhân dân | |
7860117 | Tình báo an ninh | |
7860114 | An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao | Thí điểm 2024 |
78602 | Quân sự | |
7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | |
7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | |
7860203 | Chỉ huy tham mưu Không quân | |
7860204 | Chỉ huy tham mưu Phòng không | |
7860205 | Chỉ huy tham mưu Pháo binh | |
7860206 | Chỉ huy tham mưu Tăng - thiết giáp | |
7860207 | Chỉ huy tham mưu Đặc công | |
7860214 | Biên phòng | |
7860217 | Tình báo quân sự | |
7860218 | Hậu cần quân sự | |
7860219 | Chỉ huy, tham mưu thông tin | Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | |
7860222 | Quân sự cơ sở | |
7860226 | Chỉ huy kỹ thuật Phòng không | |
7860227 | Chỉ huy kỹ thuật Tăng - thiết giáp | |
7860228 | Chỉ huy kỹ thuật công binh | |
7860229 | Chỉ huy kỹ thuật hóa học | |
7860231 | Trinh sát kỹ thuật | |
7860232 | Chỉ huy kỹ thuật hải quân | |
7860233 | Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử | |
7860215 | Chỉ huy tham mưu tác chiến không gian mạng | Thí điểm 2024 |
78690 | Khác | |
790 | Khác |
Danh mục cơ sở đào tạo theo khối ngành
Cơ sở đào tạo khối ngành I (714.Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên)
STT | Tên CSGĐH đang đào tạo Khối ngành I (714.Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên) |
1 | ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI |
2 | ĐH RMIT VIỆT NAM |
3 | ĐH THÁI NGUYÊN |
4 | HV ÂM NHẠC HUẾ |
5 | HV ÂM NHẠC QUỐC GIA VIỆT NAM |
6 | HV QUẢN LÝ GIÁO DỤC |
7 | KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT (ĐH HUẾ) |
8 | NHẠC VIỆN TP.HCM |
9 | PH ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum |
10 | PH ĐH Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang |
11 | PH ĐH Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai |
12 | PH Trường ĐH Bình Dương tại Cà Mau |
13 | PH Trường Tôn Đức Thắng tại tỉnh Khánh Hòa |
14 | TRƯỜNG ĐH AN GIANG (ĐHQG TP.HCM) |
15 | TRƯỜNG ĐH BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
16 | TRƯỜNG ĐH BẠC LIÊU |
17 | TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐH ĐÀ NẴNG) |
18 | TRƯỜNG ĐH BÌNH DƯƠNG |
19 | TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ |
20 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
21 | TRƯỜNG ĐH ĐÀ LẠT |
22 | TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á |
23 | TRƯỜNG ĐH ĐỒNG NAI |
24 | TRƯỜNG ĐH ĐỒNG THÁP |
25 | TRƯỜNG ĐH GIÁO DỤC (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
26 | TRƯỜNG ĐH HẠ LONG |
27 | TRƯỜNG ĐH HÀ TĨNH |
28 | TRƯỜNG ĐH HẢI DƯƠNG |
29 | TRƯỜNG ĐH HẢI PHÒNG |
30 | TRƯỜNG ĐH HÒA BÌNH |
31 | TRƯỜNG ĐH HOA LƯ |
32 | TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC |
33 | TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG |
34 | TRƯỜNG ĐH KHÁNH HOÀ |
35 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQG TP.HCM) |
36 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG TP.HCM) |
37 | TRƯỜNG ĐH KIÊN GIANG |
38 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN |
39 | TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN) |
40 | TRƯỜNG ĐH MỞ TP.HCM |
41 | TRƯỜNG ĐH MỸ THUẬT TP.HCM |
42 | TRƯỜNG ĐH MỸ THUẬT VIỆT NAM |
43 | TRƯỜNG ĐH NGHỆ THUẬT (ĐH HUẾ) |
44 | TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH ĐÀ NẴNG) |
45 | TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH HUẾ) |
46 | TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
47 | TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH |
48 | TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM |
49 | TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG |
50 | TRƯỜNG ĐH PHENIKAA |
51 | TRƯỜNG ĐH PHÚ YÊN |
52 | TRƯỜNG ĐH QUẢNG BÌNH |
53 | TRƯỜNG ĐH QUẢNG NAM |
54 | TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ HỒNG BÀNG |
55 | TRƯỜNG ĐH QUY NHƠN |
56 | TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN |
57 | TRƯỜNG ĐH SAO ĐỎ |
58 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH ĐÀ NẴNG) |
59 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH HUẾ) |
60 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH THÁI NGUYÊN) |
61 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI |
62 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 |
63 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT (ĐH ĐÀ NẴNG) |
64 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN |
65 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM |
66 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH |
67 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG |
68 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG |
69 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO HÀ NỘI |
70 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM |
71 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM |
72 | TRƯỜNG ĐH TÂN TRÀO |
73 | TRƯỜNG ĐH TÂY BẮC |
74 | TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN |
75 | TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG |
76 | TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔ |
77 | TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH |
78 | TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG |
79 | TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM |
80 | TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT |
81 | TRƯỜNG ĐH THỦ ĐÔ HÀ NỘI |
82 | TRƯỜNG ĐH TIỀN GIANG |
83 | TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG |
84 | TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH |
85 | TRƯỜNG ĐH TƯ THỤC QUỐC TẾ SÀI GÒN |
86 | TRƯỜNG ĐH VĂN HOÁ - NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI |
87 | TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA |
88 | TRƯỜNG ĐH VĂN LANG |
89 | TRƯỜNG ĐH VINH |
90 | TRƯỜNG NGOẠI NGỮ (ĐH THÁI NGUYÊN) |
Cơ sở đào tạo khối ngành II (721.Nghệ thuật)
STT | Tên CSGĐH đang đào tạo Khối ngành II (721.Nghệ thuật) |
1 | ĐH RMIT VIỆT NAM |
2 | ĐH THÁI NGUYÊN |
3 | HV ÂM NHẠC HUẾ |
4 | HV ÂM NHẠC QUỐC GIA VIỆT NAM |
5 | HV QUẢN LÝ GIÁO DỤC |
6 | NHẠC VIỆN TP.HCM |
7 | PH Trường ĐH FPT tại Cần Thơ |
8 | PH Trường ĐH FPT tại Đà Nẵng |
9 | PH Trường ĐH FPT tại tỉnh Bình Định |
10 | PH Trường ĐH FPT tại TP.HCM |
11 | PH Trường Tôn Đức Thắng tại tỉnh Khánh Hòa |
12 | TRƯỜNG ĐH AN GIANG (ĐHQG TP.HCM) |
13 | TRƯỜNG ĐH ANH QUỐC - VIỆT NAM |
14 | TRƯỜNG ĐH CMC |
15 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI |
16 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
17 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN |
18 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (ĐH THÁI NGUYÊN) |
19 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP.HCM |
20 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI |
21 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI |
22 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM |
23 | TRƯỜNG ĐH CỬU LONG |
24 | TRƯỜNG ĐH ĐẠI NAM |
25 | TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á |
26 | TRƯỜNG ĐH DUY TÂN |
27 | TRƯỜNG ĐH FPT |
28 | TRƯỜNG ĐH FULBRIGHT VIỆT NAM |
29 | TRƯỜNG ĐH HẠ LONG |
30 | TRƯỜNG ĐH HẢI DƯƠNG |
31 | TRƯỜNG ĐH HẢI PHÒNG |
32 | TRƯỜNG ĐH HÒA BÌNH |
33 | TRƯỜNG ĐH HOA SEN |
34 | TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC |
35 | TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG |
36 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
37 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG TP.HCM) |
38 | TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG |
39 | TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI |
40 | TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM |
41 | TRƯỜNG ĐH KINH BẮC |
42 | TRƯỜNG ĐH KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI |
43 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - TÀI CHÍNH TP.HCM |
44 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN |
45 | TRƯỜNG ĐH LÂM NGHIỆP |
46 | TRƯỜNG ĐH MỞ HÀ NỘI |
47 | TRƯỜNG ĐH MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP |
48 | TRƯỜNG ĐH MỸ THUẬT TP.HCM |
49 | TRƯỜNG ĐH MỸ THUẬT VIỆT NAM |
50 | TRƯỜNG ĐH NGHỆ THUẬT (ĐH HUẾ) |
51 | TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH |
52 | TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TRÃI |
53 | TRƯỜNG ĐH PHENIKAA |
54 | TRƯỜNG ĐH QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ TP.HCM |
55 | TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ HỒNG BÀNG |
56 | TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN |
57 | TRƯỜNG ĐH SÂN KHẤU - ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI |
58 | TRƯỜNG ĐH SÂN KHẤU - ĐIỆN ẢNH TP.HCM |
59 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH THÁI NGUYÊN) |
60 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI |
61 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM |
62 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG |
63 | TRƯỜNG ĐH TÂY BẮC |
64 | TRƯỜNG ĐH TÂY ĐÔ |
65 | TRƯỜNG ĐH THÁI BÌNH DƯƠNG |
66 | TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG |
67 | TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT |
68 | TRƯỜNG ĐH TIỀN GIANG |
69 | TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG |
70 | TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH |
71 | TRƯỜNG ĐH VĂN HIẾN |
72 | TRƯỜNG ĐH VĂN HOÁ - NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI |
73 | TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA |
74 | TRƯỜNG ĐH VĂN LANG |
75 | TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG HÀ NỘI |
76 | Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
Cơ sở đào tạo khối ngành III (744.Khoa học tự nhiên_ 746.Toán-Thống kê)
STT | Tên CSGĐH đang đào tạo Khối ngành III (744.KHTN_ 746.Toán-Tkê) |
1 | ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI |
2 | ĐH KINH TẾ TP.HCM |
3 | ĐH RMIT VIỆT NAM |
4 | ĐH THÁI NGUYÊN |
5 | HV AN NINH NHÂN DÂN |
6 | HV BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN |
7 | HV CÁN BỘ TP.HCM |
8 | HV CẢNH SÁT NHÂN DÂN |
9 | HV CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN |
10 | HV CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
11 | HV Công nghệ Bưu chính viễn thông - Cơ sở tại TP.HCM |
12 | HV HÀNG KHÔNG VIỆT NAM |
13 | HV HÀNH CHÍNH QUỐC GIA |
14 | HV HẬU CẦN |
15 | HV Ngân hàng |
16 | HV Ngân hàng - Cơ sở Phú Yên |
17 | HV Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh |
18 | HV NGOẠI GIAO |
19 | HV PHỤ NỮ VIỆT NAM |
20 | HV QUẢN LÝ GIÁO DỤC |
21 | HV TÀI CHÍNH |
22 | HV THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM |
23 | HV TÒA ÁN |
24 | KHOA QUỐC TẾ (ĐH THÁI NGUYÊN) |
25 | Khoa Quốc tế Pháp ngữ (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
26 | PH ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum |
27 | PH ĐH Kinh tế TP.HCM tại tỉnh Vĩnh Long |
28 | PH HV Thanh thiếu niên Việt Nam tại TP.HCM |
29 | PH Trường ĐH Bình Dương tại Cà Mau |
30 | PH Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM tại tỉnh Quảng Ngãi |
31 | PH Trường ĐH FPT tại Cần Thơ |
32 | PH Trường ĐH FPT tại Đà Nẵng |
33 | PH Trường ĐH FPT tại tỉnh Bình Định |
34 | PH Trường ĐH FPT tại TP.HCM |
35 | PH Trường ĐH Giao thông vận tải tại TP.HCM |
36 | PH Trường ĐH Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai |
37 | PH Trường ĐH Lâm nghiệp tại tỉnh Gia Lai |
38 | PH Trường ĐH Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên Huế |
39 | PH Trường ĐH Thuỷ lợi tại tỉnh Bình Dương |
40 | PH Trường Tôn Đức Thắng tại tỉnh Khánh Hòa |
41 | TRƯỜNG ĐH AN GIANG (ĐHQG TP.HCM) |
42 | TRƯỜNG ĐH ANH QUỐC - VIỆT NAM |
43 | TRƯỜNG ĐH BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
44 | TRƯỜNG ĐH BẠC LIÊU |
45 | TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐHQG TP.HCM) |
46 | TRƯỜNG ĐH BÌNH DƯƠNG |
47 | TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ |
48 | TRƯỜNG ĐH CẢNH SÁT NHÂN DÂN |
49 | TRƯỜNG ĐH CHU VĂN AN |
50 | TRƯỜNG ĐH CMC |
51 | TRƯỜNG ĐH CÔNG ĐOÀN |
52 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á |
53 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI |
54 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
55 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG |
56 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN |
57 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ĐHQG TP.HCM) |
58 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (ĐH THÁI NGUYÊN) |
59 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT HÀN (ĐH ĐÀ NẴNG) |
60 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP.HCM |
61 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ |
62 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN |
63 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI |
64 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI |
65 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH |
66 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM |
67 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG |
68 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ |
69 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VINH |
70 | TRƯỜNG ĐH CÔNG THƯƠNG TP.HCM |
71 | TRƯỜNG ĐH CỬU LONG |
72 | TRƯỜNG ĐH ĐÀ LẠT |
73 | TRƯỜNG ĐH ĐẠI NAM |
74 | TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG |
75 | TRƯỜNG ĐH ĐIỆN LỰC |
76 | TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á |
77 | TRƯỜNG ĐH ĐÔNG ĐÔ |
78 | TRƯỜNG ĐH ĐỒNG NAI |
79 | TRƯỜNG ĐH ĐỒNG THÁP |
80 | TRƯỜNG ĐH DUY TÂN |
81 | TRƯỜNG ĐH FPT |
82 | TRƯỜNG ĐH FULBRIGHT VIỆT NAM |
83 | TRƯỜNG ĐH GIA ĐỊNH |
84 | TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI |
85 | TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM |
86 | TRƯỜNG ĐH HẠ LONG |
87 | TRƯỜNG ĐH HÀ NỘI |
88 | TRƯỜNG ĐH HÀ TĨNH |
89 | TRƯỜNG ĐH HẢI DƯƠNG |
90 | TRƯỜNG ĐH HẢI PHÒNG |
91 | TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM |
92 | TRƯỜNG ĐH HÒA BÌNH |
93 | TRƯỜNG ĐH HOA LƯ |
94 | TRƯỜNG ĐH HOA SEN |
95 | TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC |
96 | TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG |
97 | TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG TP.HCM |
98 | TRƯỜNG ĐH KHÁNH HOÀ |
99 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH THÁI NGUYÊN) |
100 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
101 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG TP.HCM) |
102 | TRƯỜNG ĐH KIỂM SÁT HÀ NỘI |
103 | TRƯỜNG ĐH KIÊN GIANG |
104 | TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG |
105 | TRƯỜNG ĐH KINH BẮC |
106 | TRƯỜNG ĐH KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI |
107 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - CÔNG NGHỆ THÁI NGUYÊN |
108 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG |
109 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP |
110 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - LUẬT (ĐHQG TP.HCM) |
111 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - TÀI CHÍNH TP.HCM |
112 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH ĐÀ NẴNG) |
113 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH HUẾ) |
114 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
115 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN |
116 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ NGHỆ AN |
117 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN |
118 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (ĐH THÁI NGUYÊN) |
119 | TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ |
120 | TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT - HẬU CẦN CÔNG AN NHÂN DÂN |
121 | TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT - HẬU CẦN CÔNG AN NHÂN DÂN |
122 | TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG |
123 | TRƯỜNG ĐH LÂM NGHIỆP |
124 | TRƯỜNG ĐH LAO ĐỘNG - XÃ HỘI |
125 | Trường ĐH Lao động - Xã hội - Cơ sở II phía Nam |
126 | TRƯỜNG ĐH LUẬT (ĐH HUẾ) |
127 | TRƯỜNG ĐH LUẬT (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
128 | TRƯỜNG ĐH LUẬT HÀ NỘI |
129 | TRƯỜNG ĐH LUẬT TP.HCM |
130 | TRƯỜNG ĐH LƯƠNG THẾ VINH |
131 | TRƯỜNG ĐH MỎ - ĐỊA CHẤT |
132 | TRƯỜNG ĐH MỞ HÀ NỘI |
133 | TRƯỜNG ĐH MỞ TP.HCM |
134 | TRƯỜNG ĐH MỸ TẠI VIỆT NAM |
135 | TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ |
136 | TRƯỜNG ĐH NGÂN HÀNG TP.HCM |
137 | TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM |
138 | TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
139 | TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG |
140 | Trường ĐH Ngoại thương - Cơ sở phía Nam |
141 | TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH |
142 | TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TRÃI |
143 | TRƯỜNG ĐH NHA TRANG |
144 | TRƯỜNG ĐH NỘI VỤ |
145 | TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (ĐH HUẾ) |
146 | TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (ĐH THÁI NGUYÊN) |
147 | TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM BẮC GIANG |
148 | TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM |
149 | TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG |
150 | TRƯỜNG ĐH PHAN CHÂU TRINH |
151 | TRƯỜNG ĐH PHAN THIẾT |
152 | TRƯỜNG ĐH PHENIKAA |
153 | TRƯỜNG ĐH PHÚ XUÂN |
154 | TRƯỜNG ĐH QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ HẢI PHÒNG |
155 | TRƯỜNG ĐH QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ TP.HCM |
156 | TRƯỜNG ĐH QUẢNG BÌNH |
157 | TRƯỜNG ĐH QUẢNG NAM |
158 | TRƯỜNG ĐH QUANG TRUNG |
159 | TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ (ĐHQG TP.HCM) |
160 | TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ BẮC HÀ |
161 | TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ HỒNG BÀNG |
162 | TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG |
163 | TRƯỜNG ĐH QUY NHƠN |
164 | TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN |
165 | TRƯỜNG ĐH SAO ĐỎ |
166 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH THÁI NGUYÊN) |
167 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN |
168 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH |
169 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM |
170 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH |
171 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG |
172 | TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN |
173 | TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - MARKETING |
174 | TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG HÀ NỘI |
175 | TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH |
176 | TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI |
177 | TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM |
178 | TRƯỜNG ĐH TÂN TẠO |
179 | TRƯỜNG ĐH TÂN TRÀO |
180 | TRƯỜNG ĐH TÂY BẮC |
181 | TRƯỜNG ĐH TÂY ĐÔ |
182 | TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN |
183 | TRƯỜNG ĐH THÁI BÌNH |
184 | TRƯỜNG ĐH THÁI BÌNH DƯƠNG |
185 | TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG |
186 | TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔ |
187 | TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔNG |
188 | TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT |
189 | TRƯỜNG ĐH THỦ ĐÔ HÀ NỘI |
190 | TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI |
191 | TRƯỜNG ĐH THUỶ LỢI |
192 | TRƯỜNG ĐH TIỀN GIANG |
193 | TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG |
194 | TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH |
195 | TRƯỜNG ĐH TRƯNG VƯƠNG |
196 | TRƯỜNG ĐH TƯ THỤC QUỐC TẾ SÀI GÒN |
197 | TRƯỜNG ĐH VĂN HIẾN |
198 | TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA HÀ NỘI |
199 | TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA |
200 | TRƯỜNG ĐH VĂN LANG |
201 | TRƯỜNG ĐH VIỆT ĐỨC |
202 | TRƯỜNG ĐH VIỆT NHẬT (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
203 | TRƯỜNG ĐH VINH |
204 | TRƯỜNG ĐH VINUNI |
205 | TRƯỜNG ĐH VÕ TRƯỜNG TOẢN |
206 | TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG HÀ NỘI |
207 | TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG MIỀN TÂY |
208 | TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG MIỀN TRUNG |
209 | TRƯỜNG ĐH YERSIN ĐÀ LẠT |
210 | TRƯỜNG DU LỊCH (ĐH HUẾ) |
211 | Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
212 | Trường Quản trị và Kinh doanh (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
213 | Trường Quốc tế (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
Cơ sở đào tạo khối ngành IV (748.Máy tính-Công nghệ thông tin_ 751.Công nghệ kỹ thuật)
STT | Tên CSGĐH đang đào tạo Khối ngành IV (748.Máy tính-CNTT_ 751.CN kth) |
1 | ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI |
2 | ĐH THÁI NGUYÊN |
3 | HV QUÂN Y |
4 | PH ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum |
5 | PH Trường ĐH Bình Dương tại Cà Mau |
6 | PH Trường ĐH Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai |
7 | PH Trường Tôn Đức Thắng tại tỉnh Khánh Hòa |
8 | TRƯỜNG ĐH AN GIANG (ĐHQG TP.HCM) |
9 | TRƯỜNG ĐH BẠC LIÊU |
10 | TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐH ĐÀ NẴNG) |
11 | TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐHQG TP.HCM) |
12 | TRƯỜNG ĐH BÌNH DƯƠNG |
13 | TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ |
14 | TRƯỜNG ĐH CẢNH SÁT NHÂN DÂN |
15 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI |
16 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
17 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP.HCM |
18 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN |
19 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM |
20 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ |
21 | TRƯỜNG ĐH CÔNG THƯƠNG TP.HCM |
22 | TRƯỜNG ĐH CỬU LONG |
23 | TRƯỜNG ĐH ĐÀ LẠT |
24 | TRƯỜNG ĐH ĐẠI NAM |
25 | TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG |
26 | TRƯỜNG ĐH ĐÔNG ĐÔ |
27 | TRƯỜNG ĐH ĐỒNG NAI |
28 | TRƯỜNG ĐH ĐỒNG THÁP |
29 | TRƯỜNG ĐH DƯỢC HÀ NỘI |
30 | TRƯỜNG ĐH DUY TÂN |
31 | TRƯỜNG ĐH FULBRIGHT VIỆT NAM |
32 | TRƯỜNG ĐH HẠ LONG |
33 | TRƯỜNG ĐH HÀ TĨNH |
34 | TRƯỜNG ĐH HẢI PHÒNG |
35 | TRƯỜNG ĐH HÒA BÌNH |
36 | TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC |
37 | TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG |
38 | TRƯỜNG ĐH KHÁNH HOÀ |
39 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH HUẾ) |
40 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH THÁI NGUYÊN) |
41 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
42 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQG TP.HCM) |
43 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI |
44 | TRƯỜNG ĐH KIÊN GIANG |
45 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN |
46 | TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ |
47 | TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN) |
48 | TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG |
49 | TRƯỜNG ĐH LÂM NGHIỆP |
50 | TRƯỜNG ĐH MỎ - ĐỊA CHẤT |
51 | TRƯỜNG ĐH MỞ HÀ NỘI |
52 | TRƯỜNG ĐH MỞ TP.HCM |
53 | TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ |
54 | TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH |
55 | TRƯỜNG ĐH NHA TRANG |
56 | TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (ĐH HUẾ) |
57 | TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (ĐH THÁI NGUYÊN) |
58 | TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM BẮC GIANG |
59 | TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM |
60 | TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG |
61 | TRƯỜNG ĐH PHENIKAA |
62 | TRƯỜNG ĐH PHÚ YÊN |
63 | TRƯỜNG ĐH QUANG TRUNG |
64 | TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ (ĐHQG TP.HCM) |
65 | TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ HỒNG BÀNG |
66 | TRƯỜNG ĐH QUY NHƠN |
67 | TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN |
68 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH ĐÀ NẴNG) |
69 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH HUẾ) |
70 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH THÁI NGUYÊN) |
71 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI |
72 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 |
73 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT (ĐH ĐÀ NẴNG) |
74 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG |
75 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM |
76 | TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI |
77 | TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM |
78 | TRƯỜNG ĐH TÂN TẠO |
79 | TRƯỜNG ĐH TÂN TRÀO |
80 | TRƯỜNG ĐH TÂY BẮC |
81 | TRƯỜNG ĐH TÂY ĐÔ |
82 | TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN |
83 | TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG |
84 | TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT |
85 | TRƯỜNG ĐH THUỶ LỢI |
86 | TRƯỜNG ĐH TIỀN GIANG |
87 | TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG |
88 | TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH |
89 | TRƯỜNG ĐH VĂN HIẾN |
90 | TRƯỜNG ĐH VĂN LANG |
91 | TRƯỜNG ĐH VIỆT ĐỨC |
92 | TRƯỜNG ĐH VIỆT NHẬT (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
93 | TRƯỜNG ĐH VINH |
94 | TRƯỜNG ĐH VINUNI |
95 | TRƯỜNG ĐH VÕ TRƯỜNG TOẢN |
96 | TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG MIỀN TRUNG |
97 | TRƯỜNG ĐH Y KHOA TOKYO VIỆT NAM |
98 | TRƯỜNG ĐH YERSIN ĐÀ LẠT |
Cơ sở đào tạo khối ngành V (746.Toán-tkê_ 748.Máy tính-CNTT_ 751.CN kth_ 752.Kth_ 754.Sx và chế biến_ 758.Kiến trúc-XD_ 762.NLN và thuỷ sản_ 764.Thú y)
STT | Tên CSGĐH đang đào tạo Khối ngành V (746.Toán-tkê_ 748.Máy tính-CNTT_ 751.CN kth_ 752.Kth_ 754.Sx và chế biến_ 758.Kiến trúc-XD_ 762.NLN và thuỷ sản_ 764.Thú y) |
1 | ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI |
2 | ĐH KINH TẾ TP.HCM |
3 | ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI |
4 | ĐH RMIT VIỆT NAM |
5 | ĐH THÁI NGUYÊN |
6 | HV AN NINH NHÂN DÂN |
7 | HV CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
8 | HV Công nghệ Bưu chính viễn thông - Cơ sở tại TP.HCM |
9 | HV HÀNG KHÔNG VIỆT NAM |
10 | HV HÀNH CHÍNH QUỐC GIA |
11 | HV KỸ THUẬT MẬT MÃ |
12 | HV Ngân hàng |
13 | HV PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
14 | HV PHỤ NỮ VIỆT NAM |
15 | HV QUẢN LÝ GIÁO DỤC |
16 | HV QUÂN Y |
17 | KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (ĐH HUẾ) |
18 | Khoa Quốc tế Pháp ngữ (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
19 | PH của ĐH Quốc gia TP.HCM tại Bến Tre |
20 | PH ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum |
21 | PH ĐH Huế tại Quảng Trị |
22 | PH ĐH Kinh tế TP.HCM tại tỉnh Vĩnh Long |
23 | PH ĐH Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai |
24 | PH Trường ĐH Bình Dương tại Cà Mau |
25 | PH Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM tại tỉnh Quảng Ngãi |
26 | PH Trường ĐH FPT tại Cần Thơ |
27 | PH Trường ĐH FPT tại Đà Nẵng |
28 | PH Trường ĐH FPT tại tỉnh Bình Định |
29 | PH Trường ĐH FPT tại TP.HCM |
30 | PH Trường ĐH Giao thông vận tải tại TP.HCM |
31 | PH Trường ĐH Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai |
32 | PH Trường ĐH Lâm nghiệp tại tỉnh Gia Lai |
33 | PH Trường ĐH Thuỷ lợi tại tỉnh Bình Dương |
34 | PH Trường ĐH Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng |
35 | PH Trường Tôn Đức Thắng tại tỉnh Khánh Hòa |
36 | TRƯỜNG ĐH AN GIANG (ĐHQG TP.HCM) |
37 | TRƯỜNG ĐH ANH QUỐC - VIỆT NAM |
38 | TRƯỜNG ĐH BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
39 | TRƯỜNG ĐH BẠC LIÊU |
40 | TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐH ĐÀ NẴNG) |
41 | TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐHQG TP.HCM) |
42 | TRƯỜNG ĐH BÌNH DƯƠNG |
43 | TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ |
44 | TRƯỜNG ĐH CHU VĂN AN |
45 | TRƯỜNG ĐH CMC |
46 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
47 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á |
48 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI |
49 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
50 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG |
51 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN |
52 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ĐHQG TP.HCM) |
53 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (ĐH THÁI NGUYÊN) |
54 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT HÀN (ĐH ĐÀ NẴNG) |
55 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP.HCM |
56 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ |
57 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN |
58 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI |
59 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI |
60 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH |
61 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM |
62 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG |
63 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ |
64 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VINH |
65 | TRƯỜNG ĐH CÔNG THƯƠNG TP.HCM |
66 | TRƯỜNG ĐH CỬU LONG |
67 | TRƯỜNG ĐH ĐÀ LẠT |
68 | TRƯỜNG ĐH ĐẠI NAM |
69 | TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG |
70 | TRƯỜNG ĐH DẦU KHÍ VIỆT NAM |
71 | TRƯỜNG ĐH ĐIỆN LỰC |
72 | TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á |
73 | TRƯỜNG ĐH ĐÔNG ĐÔ |
74 | TRƯỜNG ĐH ĐỒNG NAI |
75 | TRƯỜNG ĐH ĐỒNG THÁP |
76 | TRƯỜNG ĐH DUY TÂN |
77 | TRƯỜNG ĐH FPT |
78 | TRƯỜNG ĐH FULBRIGHT VIỆT NAM |
79 | TRƯỜNG ĐH GIA ĐỊNH |
80 | TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI |
81 | TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM |
82 | TRƯỜNG ĐH HẠ LONG |
83 | TRƯỜNG ĐH HÀ NỘI |
84 | TRƯỜNG ĐH HÀ TĨNH |
85 | TRƯỜNG ĐH HẢI DƯƠNG |
86 | TRƯỜNG ĐH HẢI PHÒNG |
87 | TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM |
88 | TRƯỜNG ĐH HÒA BÌNH |
89 | TRƯỜNG ĐH HOA LƯ |
90 | TRƯỜNG ĐH HOA SEN |
91 | TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC |
92 | TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG |
93 | TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG TP.HCM |
94 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH HUẾ) |
95 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH THÁI NGUYÊN) |
96 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
97 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQG TP.HCM) |
98 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI |
99 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG TP.HCM) |
100 | TRƯỜNG ĐH KIÊN GIANG |
101 | TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG |
102 | TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI |
103 | TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM |
104 | TRƯỜNG ĐH KINH BẮC |
105 | TRƯỜNG ĐH KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI |
106 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - CÔNG NGHỆ THÁI NGUYÊN |
107 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG |
108 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP |
109 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - TÀI CHÍNH TP.HCM |
110 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH ĐÀ NẴNG) |
111 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH HUẾ) |
112 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN |
113 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ NGHỆ AN |
114 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN |
115 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (ĐH THÁI NGUYÊN) |
116 | TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ |
117 | TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT - HẬU CẦN CÔNG AN NHÂN DÂN |
118 | TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT - HẬU CẦN CÔNG AN NHÂN DÂN |
119 | TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN) |
120 | TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG |
121 | TRƯỜNG ĐH LÂM NGHIỆP |
122 | TRƯỜNG ĐH LAO ĐỘNG - XÃ HỘI |
123 | TRƯỜNG ĐH LƯƠNG THẾ VINH |
124 | TRƯỜNG ĐH MỎ - ĐỊA CHẤT |
125 | TRƯỜNG ĐH MỞ HÀ NỘI |
126 | TRƯỜNG ĐH MỞ TP.HCM |
127 | TRƯỜNG ĐH MỸ TẠI VIỆT NAM |
128 | TRƯỜNG ĐH MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP |
129 | TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ |
130 | TRƯỜNG ĐH NGÂN HÀNG TP.HCM |
131 | TRƯỜNG ĐH NGHỆ THUẬT (ĐH HUẾ) |
132 | TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM |
133 | TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG |
134 | TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH |
135 | TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TRÃI |
136 | TRƯỜNG ĐH NHA TRANG |
137 | TRƯỜNG ĐH NỘI VỤ |
138 | TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (ĐH HUẾ) |
139 | TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (ĐH THÁI NGUYÊN) |
140 | TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM BẮC GIANG |
141 | TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM |
142 | TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG |
143 | TRƯỜNG ĐH PHAN THIẾT |
144 | TRƯỜNG ĐH PHENIKAA |
145 | TRƯỜNG ĐH PHÚ XUÂN |
146 | TRƯỜNG ĐH PHÚ YÊN |
147 | TRƯỜNG ĐH QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ HẢI PHÒNG |
148 | TRƯỜNG ĐH QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ TP.HCM |
149 | TRƯỜNG ĐH QUẢNG BÌNH |
150 | TRƯỜNG ĐH QUẢNG NAM |
151 | TRƯỜNG ĐH QUANG TRUNG |
152 | TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ (ĐHQG TP.HCM) |
153 | TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ BẮC HÀ |
154 | TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ HỒNG BÀNG |
155 | TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG |
156 | TRƯỜNG ĐH QUY NHƠN |
157 | TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN |
158 | TRƯỜNG ĐH SAO ĐỎ |
159 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH ĐÀ NẴNG) |
160 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH HUẾ) |
161 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH THÁI NGUYÊN) |
162 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI |
163 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 |
164 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT (ĐH ĐÀ NẴNG) |
165 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN |
166 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH |
167 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM |
168 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH |
169 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG |
170 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG |
171 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM |
172 | TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG HÀ NỘI |
173 | TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI |
174 | TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM |
175 | TRƯỜNG ĐH TÂN TẠO |
176 | TRƯỜNG ĐH TÂN TRÀO |
177 | TRƯỜNG ĐH TÂY BẮC |
178 | TRƯỜNG ĐH TÂY ĐÔ |
179 | TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN |
180 | TRƯỜNG ĐH THÁI BÌNH |
181 | TRƯỜNG ĐH THÁI BÌNH DƯƠNG |
182 | TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG |
183 | TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔ |
184 | TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔNG |
185 | TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT |
186 | TRƯỜNG ĐH THỦ ĐÔ HÀ NỘI |
187 | TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI |
188 | TRƯỜNG ĐH THUỶ LỢI |
189 | TRƯỜNG ĐH TIỀN GIANG |
190 | TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG |
191 | TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH |
192 | TRƯỜNG ĐH TRƯNG VƯƠNG |
193 | TRƯỜNG ĐH TƯ THỤC QUỐC TẾ SÀI GÒN |
194 | TRƯỜNG ĐH VĂN HIẾN |
195 | TRƯỜNG ĐH VĂN LANG |
196 | TRƯỜNG ĐH VIỆT ĐỨC |
197 | TRƯỜNG ĐH VIỆT NHẬT (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
198 | TRƯỜNG ĐH VINH |
199 | TRƯỜNG ĐH VINUNI |
200 | TRƯỜNG ĐH VÕ TRƯỜNG TOẢN |
201 | TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG HÀ NỘI |
202 | TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG MIỀN TÂY |
203 | TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG MIỀN TRUNG |
204 | TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ |
205 | TRƯỜNG ĐH Y TẾ CÔNG CỘNG |
206 | TRƯỜNG ĐH YERSIN ĐÀ LẠT |
207 | Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
208 | Trường Quốc tế (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
Cơ sở đào tạo khối ngành VI (772.Sức khoẻ)
STT | Tên CSGĐH đang đào tạo Khối ngành VI (772.Sức khoẻ) |
1 | ĐH THÁI NGUYÊN |
2 | HV AN NINH NHÂN DÂN |
3 | HV QUÂN Y |
4 | HV Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM |
5 | PH Trường ĐH Bình Dương tại Cà Mau |
6 | PH Trường Tôn Đức Thắng tại tỉnh Khánh Hòa |
7 | TRƯỜNG ĐH AN GIANG (ĐHQG TP.HCM) |
8 | TRƯỜNG ĐH BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
9 | TRƯỜNG ĐH BÌNH DƯƠNG |
10 | TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ |
11 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á |
12 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI |
13 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG |
14 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP.HCM |
15 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI |
16 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM |
17 | TRƯỜNG ĐH CỬU LONG |
18 | TRƯỜNG ĐH ĐÀ LẠT |
19 | TRƯỜNG ĐH ĐẠI NAM |
20 | TRƯỜNG ĐH ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH |
21 | TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á |
22 | TRƯỜNG ĐH ĐÔNG ĐÔ |
23 | TRƯỜNG ĐH DƯỢC HÀ NỘI |
24 | TRƯỜNG ĐH DUY TÂN |
25 | TRƯỜNG ĐH HẠ LONG |
26 | TRƯỜNG ĐH HÀ TĨNH |
27 | TRƯỜNG ĐH HÒA BÌNH |
28 | TRƯỜNG ĐH HOA SEN |
29 | TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC |
30 | TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG |
31 | TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG TP.HCM |
32 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH THÁI NGUYÊN) |
33 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC SỨC KHỎE (ĐHQG TP.HCM) |
34 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
35 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI |
36 | TRƯỜNG ĐH KINH BẮC |
37 | TRƯỜNG ĐH KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI |
38 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG |
39 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN |
40 | TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT Y - DƯỢC ĐÀ NẴNG |
41 | TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG |
42 | TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG |
43 | TRƯỜNG ĐH LƯƠNG THẾ VINH |
44 | TRƯỜNG ĐH MỎ - ĐỊA CHẤT |
45 | TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ |
46 | TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH |
47 | TRƯỜNG ĐH PHAN CHÂU TRINH |
48 | TRƯỜNG ĐH PHAN THIẾT |
49 | TRƯỜNG ĐH PHENIKAA |
50 | TRƯỜNG ĐH QUANG TRUNG |
51 | TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ HỒNG BÀNG |
52 | TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG |
53 | TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN |
54 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH THÁI NGUYÊN) |
55 | TRƯỜNG ĐH TÂN TẠO |
56 | TRƯỜNG ĐH TÂN TRÀO |
57 | TRƯỜNG ĐH TÂY BẮC |
58 | TRƯỜNG ĐH TÂY ĐÔ |
59 | TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN |
60 | TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG |
61 | TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔ |
62 | TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔNG |
63 | TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH |
64 | TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM |
65 | TRƯỜNG ĐH THUỶ LỢI |
66 | TRƯỜNG ĐH TIỀN GIANG |
67 | TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG |
68 | TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH |
69 | TRƯỜNG ĐH TRƯNG VƯƠNG |
70 | TRƯỜNG ĐH VĂN HIẾN |
71 | TRƯỜNG ĐH VĂN LANG |
72 | TRƯỜNG ĐH VINH |
73 | TRƯỜNG ĐH VINUNI |
74 | TRƯỜNG ĐH VÕ TRƯỜNG TOẢN |
75 | TRƯỜNG ĐH Y - DƯỢC (ĐH HUẾ) |
76 | TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
77 | TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC (ĐH THÁI NGUYÊN) |
78 | TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC BUÔN MA THUỘT |
79 | TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ |
80 | TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC HẢI PHÒNG |
81 | TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC THÁI BÌNH |
82 | TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC TP.HCM |
83 | TRƯỜNG ĐH Y HÀ NỘI |
84 | TRƯỜNG ĐH Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH |
85 | TRƯỜNG ĐH Y KHOA VINH |
86 | TRƯỜNG ĐH Y TẾ CÔNG CỘNG |
87 | TRƯỜNG ĐH YERSIN ĐÀ LẠT |
88 | Trường Y DƯỢC (ĐH ĐÀ NẴNG) |
Cơ sở đào tạo khối ngành VII (722.Nhân văn_ 731.KHXH và hành vi_ 732.Báo chí và thông tin_ 776.DVXH_ 781.DL, Ksạn, thể thao và DV cá nhân_ 784.DV vận tải_ 785.Môi trường-BVMT_ 786.ANQP)
STT | Tên CSGĐH đang đào tạo Khối ngành VII (722.Nhân văn_ 731.KHXH và hành vi_ 732.Báo chí và thông tin_ 776.DVXH_ 781.DL, Ksạn, thể thao và DV cá nhân_ 784.DV vận tải_ 785.Môi trường-BVMT_ 786.ANQP) |
1 | ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI |
2 | ĐH KINH TẾ TP.HCM |
3 | ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI |
4 | ĐH RMIT VIỆT NAM |
5 | ĐH THÁI NGUYÊN |
6 | HV AN NINH NHÂN DÂN |
7 | HV BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN |
8 | HV CÁN BỘ TP.HCM |
9 | HV CẢNH SÁT NHÂN DÂN |
10 | HV CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN |
11 | HV CHÍNH TRỊ CÔNG AN NHÂN DÂN |
12 | HV CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
13 | HV Công nghệ Bưu chính viễn thông - Cơ sở tại TP.HCM |
14 | HV DÂN TỘC |
15 | HV HẢI QUÂN |
16 | HV HÀNG KHÔNG VIỆT NAM |
17 | HV HÀNH CHÍNH QUỐC GIA |
18 | HV HẬU CẦN |
19 | HV KHOA HỌC QUÂN SỰ |
20 | HV KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
21 | HV LỤC QUÂN |
22 | HV Ngân hàng |
23 | HV NGOẠI GIAO |
24 | HV PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
25 | HV PHỤ NỮ VIỆT NAM |
26 | HV QUẢN LÝ GIÁO DỤC |
27 | HV TÀI CHÍNH |
28 | HV THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM |
29 | KHOA QUỐC TẾ (ĐH HUẾ) |
30 | KHOA QUỐC TẾ (ĐH THÁI NGUYÊN) |
31 | Khoa Quốc tế Pháp ngữ (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
32 | PH ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum |
33 | PH ĐH Kinh tế TP.HCM tại tỉnh Vĩnh Long |
34 | PH ĐH Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai |
35 | PH HV Thanh thiếu niên Việt Nam tại TP.HCM |
36 | PH Trường ĐH Bình Dương tại Cà Mau |
37 | PH Trường ĐH FPT tại Cần Thơ |
38 | PH Trường ĐH FPT tại Đà Nẵng |
39 | PH Trường ĐH FPT tại tỉnh Bình Định |
40 | PH Trường ĐH FPT tại TP.HCM |
41 | PH Trường ĐH Giao thông vận tải tại TP.HCM |
42 | PH Trường ĐH Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai |
43 | PH Trường ĐH Lâm nghiệp tại tỉnh Gia Lai |
44 | PH Trường ĐH Thuỷ lợi tại tỉnh Bình Dương |
45 | PH Trường Tôn Đức Thắng tại tỉnh Khánh Hòa |
46 | TRƯỜNG ĐH AN GIANG (ĐHQG TP.HCM) |
47 | TRƯỜNG ĐH ANH QUỐC - VIỆT NAM |
48 | TRƯỜNG ĐH BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
49 | TRƯỜNG ĐH BẠC LIÊU |
50 | TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐH ĐÀ NẴNG) |
51 | TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐHQG TP.HCM) |
52 | TRƯỜNG ĐH BÌNH DƯƠNG |
53 | TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ |
54 | TRƯỜNG ĐH CẢNH SÁT NHÂN DÂN |
55 | TRƯỜNG ĐH CHÍNH TRỊ |
56 | TRƯỜNG ĐH CHU VĂN AN |
57 | TRƯỜNG ĐH CMC |
58 | TRƯỜNG ĐH CÔNG ĐOÀN |
59 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á |
60 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI |
61 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
62 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG |
63 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (ĐH THÁI NGUYÊN) |
64 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT HÀN (ĐH ĐÀ NẴNG) |
65 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP.HCM |
66 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ |
67 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN |
68 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI |
69 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM |
70 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG |
71 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ |
72 | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VINH |
73 | TRƯỜNG ĐH CÔNG THƯƠNG TP.HCM |
74 | TRƯỜNG ĐH CỬU LONG |
75 | TRƯỜNG ĐH ĐÀ LẠT |
76 | TRƯỜNG ĐH ĐẠI NAM |
77 | TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG |
78 | TRƯỜNG ĐH ĐIỆN LỰC |
79 | TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á |
80 | TRƯỜNG ĐH ĐÔNG ĐÔ |
81 | TRƯỜNG ĐH ĐỒNG NAI |
82 | TRƯỜNG ĐH ĐỒNG THÁP |
83 | TRƯỜNG ĐH DUY TÂN |
84 | TRƯỜNG ĐH FPT |
85 | TRƯỜNG ĐH FULBRIGHT VIỆT NAM |
86 | TRƯỜNG ĐH GIA ĐỊNH |
87 | TRƯỜNG ĐH GIÁO DỤC (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
88 | TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI |
89 | TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM |
90 | TRƯỜNG ĐH HẠ LONG |
91 | TRƯỜNG ĐH HÀ NỘI |
92 | TRƯỜNG ĐH HÀ TĨNH |
93 | TRƯỜNG ĐH HẢI DƯƠNG |
94 | TRƯỜNG ĐH HẢI PHÒNG |
95 | TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM |
96 | TRƯỜNG ĐH HÒA BÌNH |
97 | TRƯỜNG ĐH HOA LƯ |
98 | TRƯỜNG ĐH HOA SEN |
99 | TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC |
100 | TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG |
101 | TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG TP.HCM |
102 | TRƯỜNG ĐH KHÁNH HOÀ |
103 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH HUẾ) |
104 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH THÁI NGUYÊN) |
105 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
106 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQG TP.HCM) |
107 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
108 | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG TP.HCM) |
109 | TRƯỜNG ĐH KIÊN GIANG |
110 | TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG |
111 | TRƯỜNG ĐH KINH BẮC |
112 | TRƯỜNG ĐH KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI |
113 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - CÔNG NGHỆ THÁI NGUYÊN |
114 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG |
115 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP |
116 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - LUẬT (ĐHQG TP.HCM) |
117 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - TÀI CHÍNH TP.HCM |
118 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH ĐÀ NẴNG) |
119 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH HUẾ) |
120 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
121 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN |
122 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ NGHỆ AN |
123 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN |
124 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (ĐH THÁI NGUYÊN) |
125 | TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ |
126 | TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT - HẬU CẦN CÔNG AN NHÂN DÂN |
127 | TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT - HẬU CẦN CÔNG AN NHÂN DÂN |
128 | TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN) |
129 | TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG |
130 | TRƯỜNG ĐH LÂM NGHIỆP |
131 | TRƯỜNG ĐH LAO ĐỘNG - XÃ HỘI |
132 | Trường ĐH Lao động - Xã hội - Cơ sở II phía Nam |
133 | TRƯỜNG ĐH LUẬT HÀ NỘI |
134 | TRƯỜNG ĐH LUẬT TP.HCM |
135 | TRƯỜNG ĐH LƯƠNG THẾ VINH |
136 | TRƯỜNG ĐH MỎ - ĐỊA CHẤT |
137 | TRƯỜNG ĐH MỞ HÀ NỘI |
138 | TRƯỜNG ĐH MỞ TP.HCM |
139 | TRƯỜNG ĐH MỸ TẠI VIỆT NAM |
140 | TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ |
141 | TRƯỜNG ĐH NGÂN HÀNG TP.HCM |
142 | TRƯỜNG ĐH NGÔ QUYỀN |
143 | TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM |
144 | TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH ĐÀ NẴNG) |
145 | TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH HUẾ) |
146 | TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
147 | TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG |
148 | Trường ĐH Ngoại thương - Cơ sở phía Nam |
149 | TRƯỜNG ĐH NGUYỄN HUỆ |
150 | TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH |
151 | TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TRÃI |
152 | TRƯỜNG ĐH NHA TRANG |
153 | TRƯỜNG ĐH NỘI VỤ |
154 | TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (ĐH HUẾ) |
155 | TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (ĐH THÁI NGUYÊN) |
156 | TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM BẮC GIANG |
157 | TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM |
158 | TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG |
159 | TRƯỜNG ĐH PHAN THIẾT |
160 | TRƯỜNG ĐH PHENIKAA |
161 | TRƯỜNG ĐH PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY |
162 | Trường ĐH Phòng cháy Chữa cháy - Cơ sở Đồng Nai |
163 | TRƯỜNG ĐH PHÚ XUÂN |
164 | TRƯỜNG ĐH PHÚ YÊN |
165 | TRƯỜNG ĐH QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ HẢI PHÒNG |
166 | TRƯỜNG ĐH QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ TP.HCM |
167 | TRƯỜNG ĐH QUẢNG BÌNH |
168 | TRƯỜNG ĐH QUẢNG NAM |
169 | TRƯỜNG ĐH QUANG TRUNG |
170 | TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ (ĐHQG TP.HCM) |
171 | TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ HỒNG BÀNG |
172 | TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG |
173 | TRƯỜNG ĐH QUY NHƠN |
174 | TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN |
175 | TRƯỜNG ĐH SAO ĐỎ |
176 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH ĐÀ NẴNG) |
177 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH HUẾ) |
178 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH THÁI NGUYÊN) |
179 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI |
180 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 |
181 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN |
182 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM |
183 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG |
184 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG |
185 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO HÀ NỘI |
186 | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM |
187 | TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - MARKETING |
188 | TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG HÀ NỘI |
189 | TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH |
190 | TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI |
191 | TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM |
192 | TRƯỜNG ĐH TÂN TẠO |
193 | TRƯỜNG ĐH TÂN TRÀO |
194 | TRƯỜNG ĐH TÂY BẮC |
195 | TRƯỜNG ĐH TÂY ĐÔ |
196 | TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN |
197 | TRƯỜNG ĐH THÁI BÌNH |
198 | TRƯỜNG ĐH THÁI BÌNH DƯƠNG |
199 | TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG |
200 | TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔ |
201 | TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔNG |
202 | TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH |
203 | TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG |
204 | TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM |
205 | TRƯỜNG ĐH THÔNG TIN LIÊN LẠC |
206 | TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT |
207 | TRƯỜNG ĐH THỦ ĐÔ HÀ NỘI |
208 | TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI |
209 | TRƯỜNG ĐH THUỶ LỢI |
210 | TRƯỜNG ĐH TIỀN GIANG |
211 | TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG |
212 | TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH |
213 | TRƯỜNG ĐH TRẦN QUỐC TUẤN |
214 | TRƯỜNG ĐH TRƯNG VƯƠNG |
215 | TRƯỜNG ĐH TƯ THỤC QUỐC TẾ SÀI GÒN |
216 | TRƯỜNG ĐH VĂN HIẾN |
217 | TRƯỜNG ĐH VĂN HOÁ - NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI |
218 | TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA HÀ NỘI |
219 | TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA TP.HCM |
220 | TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA |
221 | TRƯỜNG ĐH VĂN LANG |
222 | TRƯỜNG ĐH VIỆT ĐỨC |
223 | TRƯỜNG ĐH VIỆT NHẬT (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
224 | TRƯỜNG ĐH VINH |
225 | TRƯỜNG ĐH VINUNI |
226 | TRƯỜNG ĐH VÕ TRƯỜNG TOẢN |
227 | TRƯỜNG ĐH Y HÀ NỘI |
228 | TRƯỜNG ĐH Y TẾ CÔNG CỘNG |
229 | TRƯỜNG ĐH YERSIN ĐÀ LẠT |
230 | TRƯỜNG DU LỊCH (ĐH HUẾ) |
231 | Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
232 | TRƯỜNG NGOẠI NGỮ (ĐH THÁI NGUYÊN) |
233 | Trường Quản trị và Kinh doanh (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
234 | Trường Quốc tế (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI) |
235 | TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG |
236 | TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
237 | TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
238 | TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA |
239 | TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG - THIẾT GIÁP |