Category Archives: Nghề nghiệp

Phân loại nghề nghiệp

Nhóm 1. Lãnh đạo, quản lý trong các ngành, các cấp và các đơn vị - Cấp độ kỹ năng: 2, 3, 4, 5

Nhóm 2. Nhà chuyên môn bậc cao - cấp độ kỹ năng 4, 5 16

1. 21. Nhà chuyên môn trong lĩnh vực khoa học và kỹ thuật

  • 1.1) 211. Nhà chuyên môn về khoa học trái đất và vật lý
  • 1.1.1) 2111. Nhà vật lý học và thiên văn học
  • 1.1.2) 2112. Nhà khí tượng học
  • 1.1.3) 2113. Nhà hóa học
  • 1.1.4) 2114. Nhà địa chất, địa vật lý
  • 1.2) 212. Nhà toán học, nhà thống kê
  • 1.2.1) 2121. Nhà toán học
  • 1.2.2) 2122. Nhà thống kê
  • 1.3) 213. Nhà chuyên môn về khoa học sự sống
  • 1.3.1) 2131. Nhà sinh vật học, thực vật học, động vật học và các chuyên
  • môn liên quan
  • 1.3.2) 2132. Nhà tư vấn nông, lâm nghiệp và thủy sản
  • 1.3.3) 2133. Nhà chuyên môn về bảo vệ môi trường
  • 1.4) 214. Nhà chuyên môn về kỹ thuật (trừ kỹ thuật điện)
  • 1.4.1) 2141. Kỹ sư công nghiệp chế biến, chế tạo
  • 1.4.2) 2142. Kỹ sư xây dựng
  • 1.4.3) 2143. Kỹ sư môi trường
  • 1.4.4) 2144. Kỹ sư cơ học, cơ khí
  • 1.4.5) 2145. Kỹ sư hóa học
  • 1.4.6) 2146. Kỹ sư khai thác mỏ, luyện kim và các nghề liên quan
  • 1.4.7) 2149. Kỹ sư kỹ thuật khác chưa được phân vào đâu
  • 1.5) 215. Kỹ sư kỹ thuật điện
  • 11.5.1) 2151. Kỹ sư điện
  • 1.5.2) 2152. Kỹ sư điện tử
  • 1.5.3) 2153. Kỹ sư viễn thông
  • 1.6) 216. Kiến trúc sư, nhà quy hoạch, khảo sát và thiết kế
  • 1.6.1) 2161. Kiến trúc sư xây dựng
  • 1.6.2) 2162. Kiến trúc sư cảnh quan
  • 1.6.3) 2163. Nhà thiết kế sản phẩm và may mặc
  • 1.6.4) 2164. Nhà quy hoạch đô thị và giao thông
  • 1.6.5) 2165. Nhà vẽ bản đồ và khảo sát hiện trường
  • 1.6.6) 2166. Nhà thiết kế đồ họa và truyền thông đa phương tiện

2. 22. Nhà chuyên môn về sức khỏe

  • 2.1) 221. Bác sĩ y khoa
  • 2.1.1) 2211. Bác sĩ đa khoa
  • 2.1.2) 2212. Bác sỹ chuyên khoa
  • 2.2) 222. Y tá/Điều dưỡng (cao cấp) và hộ sinh (cao cấp)
  • 2.2.1) 2221. Y tá/Điều dưỡng (cao cấp)
  • 2.2.2) 2222. Hộ sinh (cao cấp)
  • 2.3) 223 - 2230. Nhà chuyên môn về y học cổ truyền và hỗ trợ
  • 2.4) 224 - 2240. Bác sỹ phụ tá
  • 2.5) 225 - 2250. Bác sĩ thú y
  • 2.6) 226. Nhà chuyên môn về sức khỏe khác
  • 2.6.1) 2261. Bác sỹ răng hàm mặt
  • 2.6.2) 2262. Dược sĩ
  • 2.6.3) 2263. Nhà chuyên môn về vệ sinh môi trường và bệnh nghề nghiệp
  • 2.6.4) 2264. Nhà chuyên môn về vật lý trị liệu
  • 2.6.5) 2265. Nhà chuyên môn về dinh dưỡng
  • 2.6.6) 2266. Bác sỹ thính học và đặc trị các khuyết tật về ngôn ngữ
  • 2.6.7) 2267. Nhà chuyên môn về thị lực và nhãn khoa
  • 2.6.8) 2269. Nhà chuyên môn khác về sức khỏe chưa được phân vào đâu

3. 23. Nhà chuyên môn về giảng dạy

  • 3.1) 231. Giảng viên cao đẳng, đại học và cao học
  • 3.1.1) 2311. Giảng viên đại học và cao học
  • 3.1.2) 2312. Giảng viên cao đẳng
  • 3.2) 232 - 2320. Giáo viên trung cấp
  • 3.3) 233. Giáo viên trung học
  • 3.3.1) 2331. Giáo viên trung học phổ thông (cấp III)
  • 3.3.2) 2332. Giáo viên trung học cơ sở (cấp II)
  • 3.4) 234. Giáo viên tiểu học và mầm non
  • 3.4.1) 2341. Giáo viên tiểu học (cấp I)
  • 3.4.2) 2342. Giáo viên mầm non
  • 3.5) 239. Nhà chuyên môn giảng dạy khác chưa được phân vào đâu
  • 3.5.1) 2391. Chuyên gia về phương pháp giáo dục
  • 3.5.2) 2392. Giáo viên theo các nhu cầu đặc biệt
  • 3.5.3) 2393. Giáo viên ngôn ngữ khác
  • 3.5.4) 2394. Giáo viên âm nhạc khác
  • 3.5.5) 2395. Giáo viên nghệ thuật khác
  • 3.5.6) 2396. Giáo viên công nghệ thông tin
  • 3.5.7) 2399. Nhà chuyên môn giảng dạy khác chưa được phân vào đâu

4. 24. Nhà chuyên môn về kinh doanh và quản lý

  • 4.1) 241. Nhà chuyên môn về tài chính
  • 4.1.1) 2411. Kế toán và các nhà chuyên môn có liên quan
  • 4.1.2) 2412. Nhà tư vấn tài chính và đầu tư
  • 4.1.3) 2413. Nhà phân tích tài chính và các nhà chuyên môn có liên quan
  • 4.2) 242. Nhà chuyên môn về quản trị
  • 4.2.1) 2421. Nhà phân tích tổ chức và quản lý
  • 4.2.2) 2422. Nhà chuyên môn về quản trị chính sách
  • 4.2.3) 2423. Nhà chuyên môn về nhân sự và nghề nghiệp
  • 4.2.4) 2424. Nhà chuyên môn về đào tạo và phát triển nhân viên
  • 4.3) 243. Nhà chuyên môn về bán hàng, tiếp thị và quan hệ công chúng
  • 4.3.1) 2431. Nhà chuyên môn về quảng cáo và tiếp thị
  • 4.3.2) 2432. Nhà chuyên môn về quan hệ công chúng
  • 4.3.3) 2433. Nhà chuyên môn về bán hàng hóa kỹ thuật và y tế (không
  • bao gồm công nghệ thông tin và truyền thông)
  • 4.3.4) 2434. Nhà chuyên môn về bán hàng hóa trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông
  • 4.4) 244. Nhà chuyên môn điều tiết của Chính phủ
  • 4.4.1) 2441. Nhà chuyên môn về hải quan của Chính phủ
  • 4.4.2) 2442. Nhà chuyên môn về thuế của Chính phủ
  • 4.4.3) 2443. Nhà chuyên môn về trợ cấp xã hội của Chính phủ
  • 4.4.4) 2444. Nhà chuyên môn về cấp phép của Chính phủ
  • 4.4.5) 2445. Kiểm lâm
  • 4.4.6) 2446. Nhà Ngoại giao
  • 4.4.7) 2449. Nhà chuyên môn điều tiết của Chính phủ khác chưa được phân vào đâu

5. 25. Nhà chuyên môn trong lĩnh vực Công nghệ thông tin và truyền thông

  • 5.1) 251. Nhà chuyên môn về phân tích và phát triển phần mềm và các ứng dụng
  • 5.1.1) 2511. Nhà phân tích hệ thống
  • 5.1.2) 2512. Nhà phát triển phần mềm
  • 5.1.3) 2513. Nhà phát triển web và truyền thông đa phương tiện
  • 5.1.4) 2514. Nhà lập trình các ứng dụng
  • 5.1.5) 2519. Nhà chuyên môn về phát triển phần mềm ứng dụng và nhà phân tích chưa được phân vào đâu
  • 5.2) 252. Nhà chuyên môn về cơ sở dữ liệu và mạng
  • 5.2.1) 2521. Nhà quản trị và thiết kế cơ sở dữ liệu
  • 5.2.2) 2522. Nhà quản trị hệ thống
  • 5.2.3) 2523. Nhà chuyên môn về mạng máy tính
  • 5.2.4) 2529. Nhà chuyên môn về cơ sở dữ liệu và mạng chưa được phân vào đâu

6. 26. Nhà chuyên môn về luật pháp, văn hóa, xã hội

  • 6.1) 261. Nhà chuyên môn về luật
  • 6.1.1) 2611. Luật sư
  • 6.1.2) 2612. Thẩm phán
  • 6.1.3) 2619. Nhà chuyên môn về luật khác chưa được phân vào đâu
  • 6.2) 262. Thủ thư, nhà chuyên môn về lưu trữ và giám tuyển
  • 6.2.1) 2621. Nhà chuyên môn về lưu trữ và giám tuyển
  • 6.2.2) 2622. Thủ thư và các nhà chuyên môn về thông tin liên quan
  • 6.3) 263. Nhà chuyên môn về xã hội và tôn giáo
  • 6.3.1) 2631. Nhà kinh tế học
  • 6.3.2) 2632. Nhà xã hội học, nhà nhân chủng học và các nghề có liên quan
  • 6.3.3) 2633. Nhà triết học, sử học và khoa học chính trị
  • 6.3.4) 2634. Nhà tâm lý học
  • 6.3.5) 2635. Nhà chuyên môn về tư vấn và công tác xã hội
  • 6.3.6) 2636. Nhà chuyên môn về tôn giáo
  • 6.4) 264. Nhà văn, nhà báo và nhà ngôn ngữ học
  • 6.4.1) 2641. Nhà văn và nghề có liên quan
  • 6.4.2) 2642. Nhà báo, biên tập viên
  • 6.4.3) 2643. Nhà biên dịch, phiên dịch và nhà ngôn ngữ khác
  • 6.5) 265. Nghệ sĩ sáng tạo và trình diễn
  • 6.5.1) 2651. Nghệ sĩ hình ảnh
  • 6.5.2) 2652. Nhạc công, ca sỹ và nhạc sĩ
  • 6.5.3) 2653. Vũ công và biên đạo múa
  • 6.5.4) 2654. Đạo diễn, nhà sản xuất phim, sân khấu và các nghề liên quan
  • 6.5.5) 2655. Diễn viên
  • 6.5.6) 2656. Phát thanh viên trên đài, truyền hình và các phương tiện truyền thông đại chúng khác
  • 6.5.7) 2659. Nghệ sĩ sáng tạo và trình diễn liên quan khác chưa được phân vào đâu

Nhóm 3. Nhà chuyên môn bậc trung - cấp độ kỹ năng 3

7. 31. Kỹ thuật viên khoa học và kỹ thuật

  • 7.1) 311. Kỹ thuật viên khoa học vật lý và kỹ thuật
  • 7.1.1) 3111. Kỹ thuật viên khoa học hóa học và vật lý
  • 7.1.2) 3112. Kỹ thuật viên kỹ thuật xây dựng
  • 7.1.3) 3113. Kỹ thuật viên kỹ thuật điện
  • 7.1.4) 3114. Kỹ thuật viên kỹ thuật điện tử
  • 7.1.5) 3115. Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí
  • 7.1.6) 3116. Kỹ thuật viên kỹ thuật hóa học
  • 7.1.7) 3117. Kỹ thuật viên khai thác mỏ và luyện kim
  • 7.1.8) 3118. Kỹ thuật viên phác thảo kỹ thuật
  • 7.1.9) 3119. Kỹ thuật viên khoa học vật lý và kỹ thuật chưa được phân vào đâu
  • 7.2) 312. Giám sát viên khai thác mỏ, sản xuất và xây dựng
  • 7.2.1) 3121. Giám sát viên khai thác mỏ
  • 7.2.2) 3122. Giám sát viên sản xuất
  • 7.2.3) 3123. Giám sát viên xây dựng
  • 7.3) 313. Kỹ thuật viên kiểm soát, vận hành và điều khiển quy trình
  • 7.3.1) 3131. Người vận hành trạm hoặc nhà máy phát điện
  • 7.3.2) 3132. Người vận hành lò đốt rác và nhà máy xử lý nước
  • 7.3.3) 3133. Kiểm soát viên nhà máy xử lý hóa chất
  • 7.3.4) 3134. Người vận hành nhà máy lọc dầu và khí tự nhiên
  • 7.3.5) 3135. Kiểm soát viên quy trình sản xuất kim loại
  • 7.3.6) 3139. Kỹ thuật viên kiểm soát quy trình khác chưa được phân vào đâu
  • 7.4) 314. Kỹ thuật viên khoa học sự sống và kỹ thuật viên hỗ trợ liên quan
  • 7.4.1) 3141. Kỹ thuật viên khoa học sự sống (không kể y tế)
  • 7.4.2) 3142. Kỹ thuật viên nông nghiệp
  • 7.4.3) 3143. Kỹ thuật viên lâm nghiệp
  • 7.4.4) 3144. Kỹ thuật viên nuôi trồng thủy sản
  • 7.5) 315. Kỹ thuật viên và kiểm soát viên tàu thủy và phương tiện bay
  • 7.5.1) 3151. Kỹ thuật viên máy của tàu thủy
  • 7.5.2) 3152. Hoa tiêu và nhân viên văn phòng trên tàu
  • 7.5.3) 3153. Phi công phương tiện bay và kỹ thuật viên hỗ trợ liên quan
  • 7.5.4) 3154. Kiểm soát viên không lưu
  • 7.5.5) 3155. Kỹ thuật viên điện tử an toàn không lưu

8. 32. Kỹ thuật viên sức khỏe

  • 8.1) 321. Kỹ thuật viên y tế và dược
  • 8.1.1) 3211. Kỹ thuật viên hình ảnh và thiết bị y tế
  • 8.1.2) 3212. Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm y tế
  • 8.1.3) 3213. Kỹ thuật viên và trợ lý dược
  • 8.1.4) 3214. Kỹ thuật viên lắp răng giả và chỉnh hình
  • 8.2) 322. Y tá/điều dưỡng, kỹ thuật viên chăm sóc bệnh nhân và hộ sinh
  • 8.2.1) 3221. Y tá/điều dưỡng, kỹ thuật viên chăm sóc bệnh nhân
  • 8.2.2) 3222. Hộ sinh
  • 8.3) 323 - 3230. Kỹ thuật viên y học cổ truyền và bổ trợ
  • 8.4) 324 - 3240. Kỹ thuật viên thú y và phụ tá
  • 8.5) 325. Kỹ thuật viên sức khỏe khác
  • 8.5.1) 3251. Phụ tá nha khoa và trị liệu
  • 8.5.2) 3252. Nhân viên ghi chép sổ sách y tế và thông tin về sức khỏe
  • 8.5.3) 3253. Nhân viên y tế cộng đồng
  • 8.5.4) 3254. Kỹ thuật viên nhãn khoa
  • 8.5.5) 3255. Kỹ thuật viên vật lý trị liệu và phụ tá
  • 8.5.6) 3256. Nhân viên trợ giúp y tế
  • 8.5.7) 3257. Thanh tra viên và cộng tác viên môi trường và sức khỏe nghề nghiệp
  • 8.5.8) 3258. Nhân viên cấp cứu
  • 8.5.9) 3259. Kỹ thuật viên sức khỏe khác chưa được phân vào đâu

9. 33. Nhân viên về kinh doanh và quản lý

  • 9.1) 331. Nhân viên về toán ứng dụng và tài chính
  • 9.1.1) 3311. Nhân viên môi giới, buôn bán chứng khoán và tài chính
  • 9.1.2) 3312. Nhân viên phụ trách các khoản tín dụng và khoản vay
  • 9.1.3) 3313. Kế toán viên
  • 9.1.4) 3314. Nhân viên về thống kê và toán học ứng dụng có liên quan
  • 9.1.5) 3315. Nhân viên định giá và đánh giá mức độ thiệt hại
  • 9.1.6) 3316. Thủ quỹ
  • 9.2) 332. Nhân viên bán hàng, mua sắm và môi giới
  • 9.2.1) 3321. Nhân viên đại diện bảo hiểm
  • 9.2.2) 3322. Nhân viên đại diện bán hàng hóa thương mại
  • 9.2.3) 3323. Nhân viên/đại lý mua hàng
  • 9.2.4) 3324. Nhân viên môi giới thương mại
  • 9.3) 333. Nhân viên/đại lý dịch vụ kinh doanh
  • 9.3.1) 3331. Nhân viên làm thủ tục thông quan và vận tải hàng hóa
  • 9.3.2) 3332. Nhân viên tổ chức hội thảo và sự kiện
  • 9.3.3) 3333. Nhân viên giới thiệu việc làm và nhà thầu
  • 9.3.4) 3334. Nhân viên môi giới bất động sản và quản lý tài sản/bất động sản
  • 9.3.5) 3339. Nhân viên đại lý dịch vụ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu
  • 9.4) 334. Thư ký hành chính và nhân viên chuyên môn khác
  • 9.4.1) 3341. Giám sát viên văn phòng
  • 9.4.2) 3342. Thư ký luật
  • 9.4.3) 3343. Thư ký hành chính và điều hành
  • 9.4.4) 3344. Thư ký y tế
  • 9.5) 335. Nhân viên điều tiết của Chính phủ
  • 9.5.1) 3351. Nhân viên hải quan của Chính phủ
  • 9.5.2) 3352. Nhân viên thuế của Chính phủ
  • 9.5.3) 3353. Nhân viên trợ cấp xã hội của Chính phủ
  • 9.5.4) 3354. Nhân viên cấp phép của Chính phủ
  • 9.5.5) 3355. Kiểm lâm
  • 9.5.6) 3359. Nhân viên điều tiết của chính phủ khác chưa được phân vào đâu

10. 34. Nhân viên luật pháp, văn hóa, xã hội

  • 10.1) 341. Nhân viên về luật pháp, xã hội và tôn giáo
  • 10.1.1) 3411. Nhân viên về luật pháp
  • 10.1.2) 3412. Nhân viên về công tác xã hội
  • 10.1.3) 3413. Nhân viên về tôn giáo
  • 10.2) 342. Nhân viên về thể thao và tập luyện
  • 10.2.1) 3421. Vận động viên và người chơi thể thao
  • 10.2.2) 3422. Huấn luyện viên, nhân viên hướng dẫn thể thao và làm việc trong lĩnh vực thể thao
  • 10.2.3) 3423. Người hướng dẫn tập luyện và giải trí, người chỉ đạo chương trình
  • 10.3) 343. Nhân viên về nghệ thuật, văn hóa và ẩm thực
  • 10.3.1) 3431. Nhiếp ảnh gia
  • 10.3.2) 3432. Nhà thiết kế và trang trí nội thất
  • 10.3.3) 3433. Kỹ thuật viên thư viện, viện bảo tàng và triển lãm
  • 10.3.4) 3434. Đầu bếp trưởng
  • 10.3.5) 3439. Nhân viên về nghệ thuật và văn hóa khác

11. 35. Kỹ thuật viễn thông tin và truyền thông

  • 11.1) 351. Kỹ thuật viên hỗ trợ người sử dụng và vận hành công nghệ thông tin và truyền thông
  • 11.1.1) 3511. Kỹ thuật viên vận hành công nghệ thông tin và truyền thông
  • 11.1.2) 3512. Kỹ thuật viên hỗ trợ người sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông
  • 11.1.3) 3513. Kỹ thuật viên hệ thống và mạng máy tính
  • 11.1.4) 3514. Kỹ thuật viên trang web
  • 11.2) 352. Kỹ thuật viên viễn thông và phát thanh truyền hình
  • 11.2.1) 3521. Kỹ thuật viên truyền hình và nghe - nhìn
  • 11.2.2) 3522. Kỹ thuật viên kỹ thuật viễn thông

12. 36. Giáo viên bậc trung

  • 12.1) 361 - 3610. Giáo viên tiểu học
  • 12.2) 362 - 3620. Giáo viên mầm non
  • 12.3) 363 - 3630. Giáo viên dạy các đối tượng bị khuyết tật
  • 12.4) 364. Giáo viên khác
  • 12.4.1) 3641. Giáo viên sơ cấp
  • 12.4.2) 3642. Giáo viên đào tạo khác

Nhóm 4. Nhân viên trợ lý văn phòng - cấp độ kỹ năng 2 

13. 41. Nhân viên tổng hợp và nhân viên làm các công việc bàn giấy

  • 13.1) 411 - 4110. Nhân viên tổng hợp
  • 13.2) 412 - 4120. Thư ký (tổng hợp)
  • 13.3) 413. Nhân viên làm công việc bàn giấy
  • 13.3.1) 4131. Nhân viên đánh máy
  • 13.3.2) 4132. Nhân viên nhập dữ liệu

14. 42. Nhân viên dịch vụ khách hàng

  • 14.1) 421. Nhân viên thu ngân, thu tiền và các nghề liên quan
  • 14.1.1) 4211. Nhân viên giao dịch ngân hàng và các nghề liên quan
  • 14.1.2) 4212. Nhân viên chia bài trong sòng bạc và các nghề liên quan đến cờ bạc khác
  • 14.1.3) 4213. Chủ hiệu cầm đồ và cho vay tiền
  • 14.1.4) 4214. Người thu nợ và các công việc liên quan
  • 14.2) 422. Nhân viên thông tin khách hàng
  • 14.2.1) 4221. Nhân viên và tư vấn viên du lịch
  • 14.2.2) 4222. Nhân viên trung tâm thông tin liên lạc
  • 14.2.3) 4223. Nhân viên vận hành tổng đài điện thoại
  • 14.2.4) 4224. Nhân viên lễ tân khách sạn
  • 14.2.5) 4225. Nhân viên hướng dẫn
  • 14.2.6) 4226. Lễ tân (tổng hợp)
  • 14.2.7) 4227. Phỏng vấn viên điều tra và nghiên cứu thị trường
  • 14.2.8) 4229. Nhân viên thông tin khách hàng chưa được phân vào đâu

15. 43. Nhân viên ghi chép số liệu và vật liệu

  • 15.1) 431. Nhân viên làm công việc liên quan đến số liệu
  • 15.1.1) 4311. Nhân viên kế toán
  • 15.1.2) 4312. Nhân viên thống kê, tài chính và bảo hiểm
  • 15.1.3) 4313. Nhân viên kế toán tiền lương
  • 15.2) 432. Nhân viên ghi chép nguyên vật liệu và vận chuyển
  • 15.2.1) 4321. Nhân viên ghi chép tồn kho
  • 15.2.2) 4322. Nhân viên sản xuất
  • 15.2.3) 4323. Nhân viên vận chuyển
  • 15.3) 44 - 440. Nhân viên hỗ trợ văn phòng khác
  • 15.3.1) 4401. Nhân viên thư viện
  • 15.3.2) 4402. Nhân viên phân loại và vận chuyển thư
  • 15.3.3) 4403. Nhân viên đánh mã, đọc và sửa bản in thử
  • 15.3.4) 4404. Người ghi chép thuê và người làm các công việc có liên quan
  • 15.3.5) 4405. Nhân viên văn thư và phô tô
  • 15.3.6) 4406. Nhân viên tổ chức nhân sự
  • 15.3.7) 4409. Nhân viên hỗ trợ văn phòng khác chưa được phân vào đâu

Nhóm 5. Nhân viên dịch vụ và bán hàng - cấp độ kỹ năng 2

16. 51. Nhân viên dịch vụ cá nhân

  • 16.1) 511. Nhân viên hướng dẫn, tổ chức khách du lịch
  • 16.1.1) 5111. Tiếp viên trên tàu hoặc máy bay
  • 16.1.2) 5112. Nhân viên phụ tàu xe
  • 16.1.3) 5113. Nhân viên hướng dẫn du lịch
  • 16.2) 512 - 5120. Đầu bếp
  • 16.3) 513. Bồi bàn và nhân viên pha chế
  • 16.3.1) 5131. Bồi bàn
  • 16.3.2) 5132. Nhân viên pha chế
  • 16.4) 514. Thợ làm đầu, nhân viên làm đẹp
  • 16.4.1) 5141. Thợ làm đầu
  • 16.4.2) 5142. Nhân viên làm đẹp và nhân viên có liên quan
  • 16.5) 515. Người giám sát tòa nhà, quản gia
  • 16.5.1) 5151. Người giám sát việc dọn dẹp và vệ sinh trong văn phòng, khách sạn và các cơ quan khác

16.5.2) 5152. Người quản lý công việc gia đình

  • 16.5.3) 5153. Người chăm sóc, bảo vệ tòa nhà
  • 16.6) 516. Nhân viên dịch vụ cá nhân khác
  • 16.6.1) 5161. Nhà chiêm tinh, nhà tướng số và những người có liên quan đến tâm linh khác
  • 16.6.2) 5162. Người bồi phòng và những người được thuê để làm bầu bạn
  • 16.6.3) 5164. Nhân viên chăm sóc và làm đẹp động vật
  • 16.6.4) 5165. Giáo viên hướng dẫn lái xe
  • 16.6.5) 5169. Nhân viên dịch vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu

17. 52. Nhân viên bán hàng

  • 17.1) 521. Người bán hàng trên đường phố và tại chợ
  • 17.1.1) 5211. Người bán hàng trong quầy hàng và tại chợ
  • 17.1.2) 5212. Người bán đồ ăn trên đường phố
  • 17.2) 522. Nhân viên bán hàng trong cửa hàng
  • 17.2.1) 5221. Chủ cửa hiệu
  • 17.2.2) 5222. Nhân viên giám sát cửa hàng
  • 17.2.3) 5223. Nhân viên trợ giúp bán hàng
  • 17.3) 523 - 5230. Nhân viên thu ngân và bán vé
  • 17.4) 524. Nhân viên bán hàng khác
  • 17.4.1) 5241. Nhân viên làm mẫu
  • 17.4.2) 5242. Nhân viên thuyết minh giới thiệu hàng hóa
  • 17.4.3) 5243. Nhân viên bán hàng tận nhà
  • 17.4.4) 5244. Nhân viên bán hàng qua trung tâm liên lạc
  • 17.4.5) 5245. Nhân viên phục vụ ở các trạm dịch vụ
  • 17.4.6) 5246. Nhân viên phục vụ đồ ăn uống
  • 17.4.7) 5249. Nhân viên bán hàng khác chưa được phân vào đâu

18. 53. Nhân viên chăm sóc cá nhân

  • 18.1) 531. Nhân viên chăm sóc trẻ em và người phụ tá cho giáo viên
  • 18.1.1) 5311. Nhân viên chăm sóc trẻ em
  • 18.1.2) 5312. Người phụ tá cho giáo viên
  • 18.2) 532. Nhân viên chăm sóc cá nhân trong các dịch vụ y tế
  • 18.2.1) 5321. Nhân viên hỗ trợ về chăm sóc sức khỏe
  • 18.2.2) 5322. Nhân viên chăm sóc cá nhân tại nhà
  • 18.2.3) 5329. Nhân viên chăm sóc cá nhân trong các dịch vụ y tế chưa được phân vào đâu

18.3) 54 - 540. Nhân viên dịch vụ bảo vệ

  • 18.3.1) 5401. Nhân viên an ninh (trừ công an)
  • 18.3.2) 5409. Nhân viên dịch vụ bảo vệ khác chưa được phân vào đâu

Nhóm 6. Lao động có kỹ năng trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản - cấp độ kỹ năng 2

19. 61. Lao động có kỹ năng trong nông nghiệp có sản phẩm chủ yếu để bán

  • 19.1) 611. Lao động trồng trọt và làm vườn có sản phẩm chủ yếu để bán
  • 19.1.1) 6111. Lao động trồng, thu hoạch rau và cây mùa vụ
  • 19.1.2) 6112. Lao động trồng, thu hoạch sản phẩm cây bụi và cây thân gỗ
  • 19.1.3) 6113. Lao động làm vườn, trồng vườn và vườn ươm
  • 19.1.4) 6114. Lao động trồng trọt hỗn hợp
  • 19.2) 612. Lao động chăn nuôi
  • 19.2.1) 6121. Lao động chăn nuôi gia súc và vật nuôi lấy sữa
  • 19.2.2) 6122. Lao động chăn nuôi gia cầm
  • 19.2.3) 6123. Lao động nuôi ong và nuôi tằm
  • 19.2.4) 6129. Lao động chăn nuôi chưa được phân vào đâu
  • 19.3) 613 - 6130. Lao động trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp

20. 62. Lao động có kỹ năng trong lâm nghiệp, thủy sản và săn bắn có sản phẩm chủ yếu để bán

  • 20.1) 621 - 6210. Lao động trong lâm nghiệp và lĩnh vực có liên quan
  • 20.2) 622. Lao động thủy sản, săn bắn và đánh bẫy
  • 20.2.1) 6221. Lao động nuôi trồng thủy sản
  • 20.2.2) 6222. Lao động khai thác thủy sản trong nội địa
  • 20.2.3) 6223. Lao động khai thác thủy sản trong vùng biển Việt Nam
  • 20.2.4) 6224. Lao động săn bắn, đánh bẫy

21. 63. Lao động tự cung tự cấp trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

  • 21.1) 631 - 6310. Lao động trồng trọt tự cung tự cấp
  • 21.2) 632 - 6320. Lao động chăn nuôi gia súc tự cung tự cấp
  • 21.3) 633 - 6330. Lao động trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp tự cung tự cấp
  • 21.4) 634 - 6340. Lao động đánh cá, săn bắn, đánh bẫy và thu hái tự cung tự cấp

Nhóm 7. Lao động thủ công và các nghề có liên quan khác - cấp độ kỹ năng 2

22. 71. Lao động xây dựng và lao động có liên quan đến nghề xây dựng (trừ thợ điện)

  • 22.1) 711. Thợ xây dựng khung nhà và thợ khác có liên quan
  • 22.1.1) 7111. Thợ xây nhà
  • 22.1.2) 7112. Thợ nề và các thợ có liên quan
  • 22.1.3) 7113. Thợ xây nhà bằng đá, thợ cắt đá, thợ tách đá và thợ khắc đá
  • 22.1.4) 7114. Thợ đổ bê tông và các thợ có liên quan
  • 22.1.5) 7115. Thợ mộc và thợ làm đồ gỗ
  • 22.1.6) 7119. Thợ xây dựng khung nhà và thợ khác có liên quan chưa được phân vào đâu
  • 22.2) 712. Thợ hoàn thiện công trình và thợ có liên quan
  • 22.2.1) 7121. Thợ lợp mái
  • 22.2.2) 7122. Thợ lát sàn và thợ lát đá
  • 22.2.3) 7123. Thợ thạch cao
  • 22.2.4) 7124. Thợ lắp đặt vật liệu cách âm, cách nhiệt
  • 22.2.5) 7125. Thợ lắp kính
  • 22.2.6) 7126. Thợ ống nước
  • 22.2.7) 7127. Thợ cơ khí thiết bị điều hòa không khí và làm lạnh
  • 22.3) 713. Thợ sơn, người lau dọn tòa nhà và lao động có liên quan
  • 22.3.1) 7131. Thợ sơn và thợ liên quan khác
  • 22.3.2) 7132. Thợ phun sơn và thợ đánh véc ni
  • 22.3.3) 7133. Người lau dọn tòa nhà

23. 72. Thợ luyện kim, cơ khí và thợ có liên quan

  • 23.1) 721. Thợ luyện kim loại, thợ đúc, thợ hàn và thợ có liên quan
  • 23.1.1) 7211. Thợ tạo khuôn và lõi kim loại
  • 23.1.2) 7212. Thợ hàn và thợ cắt kim loại bằng nhiệt
  • 23.1.3) 7213. Thợ luyện kim loại
  • 23.1.4) 7214. Thợ chuẩn bị và lắp ráp các cấu kiện kim loại
  • 23.1.5) 7215. Thợ lắp ráp và thợ nối cáp
  • 23.2) 722. Thợ rèn, thợ chế tạo các dụng cụ và thợ có liên quan
  • 23.2.1) 7221. Thợ rèn, thợ quai búa và thợ rèn ép nén kim loại
  • 23.2.2) 7222. Thợ chế tạo dụng cụ và thợ có liên quan
  • 23.2.3) 7223. Thợ lắp ráp và vận hành máy công cụ kim loại
  • 23.2.4) 7224. Thợ đánh bóng, thợ mài kim loại và dụng cụ kim loại
  • 23.3) 723. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc
  • 23.3.1) 7231. Thợ cơ khí và sửa chữa xe có động cơ
  • 23.3.2) 7232. Thợ cơ khí và sửa chữa động cơ máy bay
  • 23.3.3) 7233. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc nông nghiệp và công nghiệp
  • 23.3.4) 7234. Thợ sửa chữa xe đạp và thợ có liên quan

24. 73. Thợ thủ công và thợ liên quan đến in

  • 24.1) 731. Thợ thủ công
  • 24.1.1) 7311. Thợ sản xuất và sửa chữa dụng cụ chính xác
  • 24.1.2) 7312. Thợ sản xuất và điều chỉnh nhạc cụ
  • 24.1.3) 7313. Thợ kim hoàn
  • 24.1.4) 7314. Thợ gốm và thợ có liên quan
  • 24.1.5) 7315. Thợ sản xuất, thợ cắt, thợ mài và thợ hoàn thiện đồ thủy tinh
  • 24.1.6) 7316. Thợ vẽ biển quảng cáo, thợ trang trí, thợ khắc và thợ khắc axit
  • 24.1.7) 7317. Thợ thủ công sản xuất đồ gỗ, rổ rá và các nguyên liệu có liên quan
  • 24.1.8) 7318. Thợ thủ công dệt vải, da và các nguyên liệu có liên quan
  • 24.1.9) 7319. Thợ thủ công khác chưa được phân vào đâu
  • 24.2) 732. Thợ liên quan đến in
  • 24.2.1) 7321. Thợ thực hiện công đoạn trước in
  • 24.2.2) 7322. Thợ in
  • 24.2.3) 7323. Thợ hoàn thiện sản phẩm in

25. 74. Thợ điện và thợ điện tử

  • 25.1) 741. Thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện
  • 25.1.1) 7412. Thợ lắp ráp và thợ cơ khí điện
  • 25.1.2) 7413. Thợ lắp đặt và sửa chữa đường dây điện
  • 25.2) 742. Thợ lắp đặt và thợ sửa chữa điện tử viễn thông
  • 25.2.1) 7421. Thợ cơ khí và thợ dịch vụ điện tử
  • 25.2.2) 7422. Thợ lắp đặt và dịch vụ kỹ thuật thông tin và truyền thông

26. 75. Thợ chế biến thực phẩm, gia công gỗ, may mặc, đồ thủ công và thợ có liên quan khác

  • 26.1) 751. Thợ chế biến thực phẩm và các thợ khác có liên quan
  • 26.1.1) 7511. Thợ giết, mổ, chuẩn bị thịt, cá và thực phẩm khác có liên quan
  • 26.1.2) 7512. Thợ nướng bánh, thợ làm bánh ngọt và bánh kẹo
  • 26.1.3) 7513. Thợ sản xuất sản phẩm từ sữa
  • 26.1.4) 7514. Thợ bảo quản rau, hoa quả tươi và các thứ có liên quan
  • 26.1.5) 7515. Thợ nếm và phân loại đồ uống, thực phẩm
  • 26.1.6) 7516. Thợ sản xuất và chuẩn bị thuốc lá
  • 26.2) 752. Thợ xử lý gỗ, thợ sản xuất đồ gỗ và các thợ có liên quan
  • 26.2.1) 7521. Thợ xử lý gỗ
  • 26.2.2) 7522. Thợ sản xuất đồ gỗ và các thợ có liên quan
  • 26.2.3) 7523. Thợ lắp đặt và vận hành máy công cụ chế biến gỗ
  • 26.3) 753. Thợ may mặc và các thợ có liên quan
  • 26.3.1) 7531. Thợ may, thợ làm da thú và thợ làm mũ
  • 26.3.2) 7532. Thợ tạo mẫu và cắt quần áo và các thợ có liên quan
  • 26.3.3) 7533. Thợ khâu vá, thợ thêu và các thợ có liên quan
  • 26.3.4) 7534. Thợ làm nghề bọc đồ đạc và các thợ có liên quan
  • 26.3.5) 7535. Thợ thuộc da sống, thợ nhuộm và thợ chuyên lột da, lông thú
  • 26.3.6) 7536. Thợ đóng giày và các thợ có liên quan
  • 26.4) 754. Thợ thủ công khác và các thợ có liên quan
  • 26.4.1) 7541. Thợ lặn
  • 26.4.2) 7542. Thợ giật mìn phá đá
  • 26.4.3) 7543. Thợ phân loại và kiểm tra sản phẩm (trừ thực phẩm và đồ uống)
  • 26.4.4) 7544. Thợ hun khói và thợ kiểm soát thực vật, động vật có hại khác
  • 26.4.5) 7549. Thợ thủ công và các thợ khác chưa được phân vào đâu

Nhóm 8. Thợ lắp ráp và vận hành máy móc, thiết bị - cấp độ kỹ năng 2

27. 81. Thợ vận hành máy móc và thiết bị

  • 27.1) 811. Thợ vận hành máy móc, thiết bị xử lý khai khoáng
  • 27.1.1) 8111. Thợ khai thác mỏ và đá
  • 27.1.2) 8112. Thợ vận hành thiết bị chế biến khoáng sản và đá
  • 27.1.3) 8113. Thợ khoan, đào giếng và các thợ có liên quan
  • 27.1.4) 8114. Thợ vận hành máy sản xuất xi măng, đá và khoáng khác
  • 27.2) 812. Thợ vận hành thiết bị xử lý và hoàn thiện kim loại
  • 27.2.1) 8121. Thợ vận hành thiết bị xử lý kim loại
  • 27.2.2) 8122. Thợ vận hành máy hoàn thiện, tráng, mạ kim loại
  • 27.3) 813. Thợ vận hành máy móc, thiết bị sản xuất hóa học và sản xuất sản phẩm phim ảnh
  • 27.3.1) 8131. Thợ vận hành máy và thiết bị sản xuất hóa chất
  • 27.3.2) 8132. Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm phim ảnh
  • 27.4) 814. Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm giấy, nhựa và cao su
  • 27.4.1) 8141. Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm cao su
  • 27.4.2) 8142. Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm nhựa
  • 27.4.3) 8143. Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm từ giấy và thùng cac-tông
  • 27.5) 815. Thợ vận hành máy sản xuất nguyên liệu dệt, da lông thú và da thuộc
  • 27.5.1) 8151. Thợ vận hành máy xe sợi, kéo sợi và cuộn sợi
  • 27.5.2) 8152. Thợ vận hành máy dệt kim, máy đan
  • 27.5.3) 8153. Thợ vận hành máy may
  • 27.5.4) 8154. Thợ vận hành máy tẩy trắng, máy nhuộm và làm sạch sợi
  • 27.5.5) 8155. Thợ vận hành máy chuẩn bị da, lông thú
  • 27.5.6) 8156. Thợ vận hành máy đóng giày, dép và các thợ có liên quan
  • 27.5.7) 8157. Thợ vận hành máy giặt là
  • 27.5.8) 8159. Thợ vận hành máy sản xuất nguyên liệu dệt, da lông thú và da thuộc chưa được phân vào đâu
  • 27.6) 816. Thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm và các thợ có liên quan
  • 27.6.1) 8160. Thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm và các thợ có liên quan
  • 27.7) 817. Thợ vận hành thiết bị chế biến gỗ và sản xuất giấy
  • 27.7.1) 8171. Thợ vận hành máy nghiền bột giấy và làm giấy
  • 27.7.2) 8172. Thợ vận hành máy chế biến gỗ
  • 27.8) 818. Thợ vận hành máy móc, thiết bị khác
  • 27.8.1) 8181. Thợ vận hành thiết bị sản xuất thủy tinh và gốm
  • 27.8.2) 8182. Thợ vận hành động cơ hơi nước và nồi hơi
  • 27.8.3) 8183. Thợ vận hành thiết bị đóng gói, đóng chai và dán nhãn
  • 27.8.4) 8189. Thợ vận hành máy móc, thiết bị khác chưa được phân vào đâu

28. 82 – Thợ cơ khí-điện

  • 28.1) 820. Thợ lắp ráp
  • 28.1.1) 8201. Thợ lắp ráp máy cơ khí
  • 28.1.2) 8202. Thợ lắp ráp thiết bị điện và điện tử
  • 28.1.3) 8209. Thợ lắp ráp chưa được phân vào đâu

29. 83. Lái xe và thợ vận hành thiết bị chuyển động

  • 29.1) 831. Lái các phương tiện vận chuyển trên đường ray và các công nhân có liên quan
  • 29.1.1) 8311. Lái các phương tiện vận chuyển trên đường ray
  • 29.1.2) 8312. Nhân viên điều khiển tín hiệu, bẻ ghi và chuyển hướng tàu hỏa
  • 29.2) 832. Lái xe con, xe tải và xe máy
  • 29.2.1) 8321. Lái xe máy
  • 29.2.2) 8322. Lái xe con, taxi và xe tải hạng nhẹ
  • 29.3) 833. Lái xe tải hạng vừa, hạng nặng, xe buýt và xe điện
  • 29.3.1) 8331. Lái xe buýt và xe điện
  • 29.3.2) 8332. Lái xe tải hạng vừa và xe tải hạng nặng
  • 29.4) 834. Thợ vận hành thiết bị chuyển động
  • 29.4.1) 8341. Thợ vận hành thiết bị nông nghiệp và lâm nghiệp
  • 29.4.2) 8342. Thợ vận hành máy đào đất và thợ vận hành thiết bị có liên quan
  • 29.4.3) 8343. Thợ vận hành cần trục và thợ vận hành các thiết bị có liên quan
  • 29.4.4) 8344. Thợ vận hành xe bốc dỡ
  • 29.5) 835. Thủy thủ trên tàu và những thợ có liên quan (trừ lao động trên tàu đánh bắt thủy sản)
  • 29.5.1) 8350. Thủy thủ trên tàu và những thợ có liên quan (trừ lao động trên tàu đánh bắt thủy sản)

Nhóm 9. Lao động giản đơn - cấp độ kỹ năng 1

30. 91. Người quét dọn và giúp việc

  • 30.1) 911. Người quét dọn và giúp việc gia đình, khách sạn và văn phòng
  • 30.1.1) 9111. Người quét dọn và giúp việc gia đình
  • 30.1.2) 9112. Người quét dọn và giúp việc trong văn phòng, khách sạn và các cơ sở khác
  • 30.2) 912. Thợ rửa xe cộ, làm sạch cửa sổ, giặt là và những người làm công việc dọn dẹp bằng tay khác
  • 30.2.1) 9121. Thợ giặt là bằng tay
  • 30.2.2) 9122. Thợ rửa xe cộ
  • 30.2.3) 9123. Thợ làm sạch cửa sổ
  • 30.2.4) 9129. Thợ lau dọn khác
  • 31. 92 - Lao động giản đơn
  • 31.1) 920. Lao động giản đơn trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
  • 31.1.1) 9201. Lao động trồng trọt
  • 31.1.2) 9202. Lao động chăn nuôi
  • 31.1.3) 9203. Lao động trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp
  • 31.1.4) 9204. Lao động làm vườn
  • 31.1.5) 9205. Lao động lâm nghiệp
  • 31.1.6) 9206. Lao động thủy sản

32. 93. Lao động trong ngành khai khoáng, xây dựng, công nghiệp chế biến, chế tạo và giao thông vận tải

  • 32.1) 931. Lao động trong ngành khai khoáng và xây dựng
  • 32.1.1) 9311. Lao động trong khai thác mỏ và khai thác đá
  • 32.1.2) 9312. Lao động trong xây dựng công trình kỹ thuật (không phải nhà)
  • 32.1.3) 9313. Thợ phụ xây dựng
  • 32.2) 932. Lao động trong công nghiệp
  • 32.2.1) 9321. Lao động đóng gói thủ công
  • 32.2.2) 9329. Lao động công nghiệp khác chưa được phân vào đâu
  • 32.3) 933. Lao động vận chuyển và kho hàng
  • 32.3.1) 9331. Lái xe bằng tay và đạp chân
  • 32.3.2) 9332. Người điều khiển máy kéo và phương tiện do gia súc kéo
  • 32.3.3) 9333. Người mang vác hàng
  • 32.3.4) 9334. Người bày hàng lên giá

33. 94. Người phụ giúp chuẩn bị thực phẩm

  • 33.1) 94 - 940. Người phụ giúp chuẩn bị thực phẩm
  • 33.1.1) 9401. Người chuẩn bị đồ ăn nhanh
  • 33.1.2) 9402. Người phụ bếp

34. 95. Lao động trên đường phố và lao động có liên quan đến bán hàng

  • 34.1) 951 - 9510. Lao động trên đường phố và lao động có liên quan
  • 34.2) 952 - 9520. Người bán hàng rong trên đường phố (trừ đồ ăn)

35. 96. Người thu dọn vật thải và lao động giản đơn khác

  • 35.1) 961. Người thu dọn vật thải
  • 35.1.1) 9611. Người thu gom rác và tái chế
  • 35.1.2) 9612. Người thu dọn, sắp xếp, phân loại rác
  • 35.1.3) 9613. Người quét dọn và lao động khác có liên quan
  • 35.2) 962. Lao động giản đơn khác
  • 35.2.1) 9621. Người đưa thư, người giao hàng và người khuân vác hành lý
  • 35.2.2) 9622. Người làm công việc lặt vặt
  • 35.2.3) 9623. Người đọc đồng hồ đo và người thu tiền từ máy bán hàng tự động
  • 35.2.4) 9624. Người thu gom nước và củi
  • 35.2.5) 9629. Lao động giản đơn khác chưa được phân vào đâu

Nhóm 10. Lực lượng vũ trang - cấp độ kỹ năng 1, 2, 3, 4, 5. 3

36. 01. Lực lượng quân đội

  • 36.1) 011-0110. Sĩ quan
  • 36.2) 012 - 0120. Hạ sĩ quan, binh sĩ
  • 36.3) 013 - 0130. Lực lượng khác trong quân đội

37. 02. Lực lượng công an

  • 37.1) 021 - 0210. Sĩ quan
  • 37.2) 022 - 0220. Hạ sĩ quan, chiến sĩ
  • 37.3) 023 - 0230. Lực lượng khác trong công an

38. 03. Cơ yếu và lực lượng vũ trang khác

  • 38.1) 031-0310. Cơ yếu
  • 38.2) 032 - 0320. Lực lượng vũ trang khác

Danh mục ngành nghề

Mã Lĩnh vực - Nhóm ngành - Ngành Hiệu lực
714 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên  
71401 Khoa học giáo dục  
7140101 Giáo dục học  
7140103 Công nghệ giáo dục Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
7140114 Quản lý giáo dục  
71402 Đào tạo giáo viên  
7140201 Giáo dục Mầm non  
7140202 Giáo dục Tiểu học  
7140203 Giáo dục Đặc biệt  
7140204 Giáo dục Công dân  
7140205 Giáo dục Chính trị  
7140206 Giáo dục Thể chất  
7140207 Huấn luyện thể thao Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh  
7140209 Sư phạm Toán học  
7140210 Sư phạm Tin học  
7140211 Sư phạm Vật lý  
7140212 Sư phạm Hóa học  
7140213 Sư phạm Sinh học  
7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp  
7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp  
7140217 Sư phạm Ngữ văn  
7140218 Sư phạm Lịch sử  
7140219 Sư phạm Địa lý  
7140221 Sư phạm Âm nhạc  
7140222 Sư phạm Mỹ thuật  
7140223 Sư phạm Tiếng Bana  
7140224 Sư phạm Tiếng Êđê  
7140225 Sư phạm Tiếng Jrai  
7140226 Sư phạm Tiếng Khmer  
7140227 Sư phạm Tiếng H'mong  
7140228 Sư phạm Tiếng Chăm  
7140229 Sư phạm Tiếng M'nông  
7140230 Sư phạm Tiếng Xêđăng  
7140231 Sư phạm Tiếng Anh  
7140232 Sư phạm Tiếng Nga  
7140233 Sư phạm Tiếng Pháp  
7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc  
7140235 Sư phạm Tiếng Đức  
7140236 Sư phạm Tiếng Nhật  
7140237 Sư phạm Tiếng Hàn Quốc  
7140245 Sư phạm nghệ thuật  
7140246 Sư phạm công nghệ  
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên  
7140248 Giáo dục pháp luật  
7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
71490 Khác  
721 Nghệ thuật  
72101 Mỹ thuật  
7210101 Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật  
7210103 Hội họa  
7210104 Đồ họa  
7210105 Điêu khắc  
7210107 Gốm  
7210110 Mỹ thuật đô thị  
72102 Nghệ thuật trình diễn  
7210201 Âm nhạc học  
7210203 Sáng tác âm nhạc  
7210204 Chỉ huy âm nhạc  
7210205 Thanh nhạc  
7210207 Biểu diễn nhạc cụ phương tây  
7210208 Piano  
7210209 Nhạc Jazz  
7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống  
7210221 Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu  
7210225 Biên kịch sân khấu  
7210226 Diễn viên sân khấu kịch hát  
7210227 Đạo diễn sân khấu  
7210231 Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình  
7210233 Biên kịch điện ảnh, truyền hình  
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình  
7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình  
7210236 Quay phim  
7210241 Lý luận, lịch sử và phê bình múa  
7210242 Diễn viên múa  
7210243 Biên đạo múa  
7210244 Huấn luyện múa  
7210206 Quản lý nghệ thuật Thí điểm 2024
7210212 Công nghệ âm nhạc Thí điểm 2024
7210215 Quản lý âm nhạc Thí điểm 2024
72103 Nghệ thuật nghe nhìn  
7210301 Nhiếp ảnh  
7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình  
7210303 Thiết kế âm thanh, ánh sáng  
72104 Mỹ thuật ứng dụng  
7210402 Thiết kế công nghiệp  
7210403 Thiết kế đồ họa  
7210404 Thiết kế thời trang  
7210406 Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh  
7210408 Nghệ thuật số Thí điểm 2024
7210412 Phục chế mỹ thuật Thí điểm 2024
7210413 Giám tuyển mỹ thuật Thí điểm 2024
72190 Khác  
722 Nhân văn  
72201 Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam  
7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam  
7220104 Hán Nôm  
7220105 Ngôn ngữ Jrai  
7220106 Ngôn ngữ Khmer  
7220107 Ngôn ngữ H'mong  
7220108 Ngôn ngữ Chăm  
7220110 Sáng tác văn học  
7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam  
72202 Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài  
7220201 Ngôn ngữ Anh  
7220202 Ngôn ngữ Nga  
7220203 Ngôn ngữ Pháp  
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc  
7220205 Ngôn ngữ Đức  
7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha  
7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha  
7220208 Ngôn ngữ Italia  
7220209 Ngôn ngữ Nhật  
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc  
7220211 Ngôn ngữ Ảrập  
7220214 Ngôn ngữ Thái Lan Thí điểm 2024
72290 Khác  
7229001 Triết học  
7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
7229009 Tôn giáo học  
7229010 Lịch sử  
7229020 Ngôn ngữ học  
7229030 Văn học  
7229040 Văn hóa học  
7229042 Quản lý văn hóa  
7229045 Gia đình học  
7229047 Di sản học Thí điểm 2024
731 Khoa học xã hội và hành vi  
73101 Kinh tế học  
7310101 Kinh tế  
7310102 Kinh tế chính trị  
7310104 Kinh tế đầu tư  
7310105 Kinh tế phát triển  
7310106 Kinh tế quốc tế  
7310107 Thống kê kinh tế  
7310108 Toán kinh tế  
7310109 Kinh tế số Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
7310110 Quản lý kinh tế Thí điểm 2024
73102 Khoa học chính trị  
7310201 Chính trị học  
7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước  
7310205 Quản lý nhà nước  
7310206 Quan hệ quốc tế  
73103 Xã hội học và Nhân học  
7310301 Xã hội học  
7310302 Nhân học  
7310399 Giới và phát triển Thí điểm 2024
73104 Tâm lý học  
7310401 Tâm lý học  
7310403 Tâm lý học giáo dục  
73105 Địa lý học  
7310501 Địa lý học  
73106 Khu vực học  
7310601 Quốc tế học  
7310602 Châu Á học  
7310607 Thái Bình Dương học  
7310608 Đông phương học  
7310612 Trung Quốc học  
7310613 Nhật Bản học  
7310614 Hàn Quốc học  
7310620 Đông Nam Á học  
7310630 Việt Nam học  
7310631 Châu Á - Thái Bình Dương học Thí điểm 2024
7310639 Châu Mỹ học Thí điểm 2024
7310640 Hoa Kỳ học Thí điểm 2024
73190 Khác  
732 Báo chí và thông tin  
73201 Báo chí và truyền thông  
7320101 Báo chí  
7320104 Truyền thông đa phương tiện  
7320105 Truyền thông đại chúng  
7320106 Công nghệ truyền thông  
7320107 Truyền thông quốc tế  
7320108 Quan hệ công chúng  
73202 Thông tin - Thư viện  
7320201 Thông tin - Thư viện  
7320205 Quản lý thông tin  
73203 Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng  
7320303 Lưu trữ học  
7320305 Bảo tàng học  
73204 Xuất bản - Phát hành  
7320401 Xuất bản  
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm  
73290 Khác  
734 Kinh doanh và quản lý  
73401 Kinh doanh  
7340101 Quản trị kinh doanh  
7340115 Marketing  
7340116 Bất động sản  
7340120 Kinh doanh quốc tế  
7340121 Kinh doanh thương mại  
7340122 Thương mại điện tử  
7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may  
73402 Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm  
7340201 Tài chính - Ngân hàng  
7340204 Bảo hiểm  
7340205 Công nghệ tài chính Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
73403 Kế toán - Kiểm toán  
7340301 Kế toán  
7340302 Kiểm toán  
73404 Quản trị - Quản lý  
7340401 Khoa học quản lý  
7340403 Quản lý công  
7340404 Quản trị nhân lực  
7340405 Hệ thống thông tin quản lý  
7340406 Quản trị văn phòng  
7340408 Quan hệ lao động  
7340409 Quản lý dự án  
73490 Khác  
738 Pháp luật  
73801 Luật  
7380101 Luật  
7380102 Luật hiến pháp và luật hành chính  
7380103 Luật dân sự và tố tụng dân sự  
7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự  
7380107 Luật kinh tế  
7380108 Luật quốc tế  
7380109 Luật thương mại quốc tế Thí điểm 2024
73890 Khác  
742 Khoa học sự sống  
74201 Sinh học  
7420101 Sinh học  
74202 Sinh học ứng dụng  
7420201 Công nghệ sinh học  
7420202 Kỹ thuật sinh học  
7420203 Sinh học ứng dụng  
7420204 Khoa học y sinh Thí điểm 2024
74290 Khác  
744 Khoa học tự nhiên  
74401 Khoa học vật chất  
7440101 Thiên văn học  
7440102 Vật lý học  
7440106 Vật lý nguyên tử và hạt nhân  
7440110 Cơ học  
7440112 Hóa học  
7440122 Khoa học vật liệu  
74402 Khoa học trái đất  
7440201 Địa chất học  
7440212 Bản đồ học  
7440217 Địa lý tự nhiên  
7440222 Khí tượng và khí hậu học Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
7440224 Thủy văn học  
7440228 Hải dương học  
7440221 Biến đổi khí hậu Thí điểm 2024
74403 Khoa học môi trường  
7440301 Khoa học môi trường  
74490 Khác  
746 Toán và thống kê  
74601 Toán học  
7460101 Toán học  
7460107 Khoa học tính toán  
7460108 Khoa học dữ liệu Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
7460112 Toán ứng dụng  
7460115 Toán cơ  
7460117 Toán tin  
74602 Thống kê  
7460201 Thống kê  
74690 Khác  
748 Máy tính và công nghệ thông tin  
74801 Máy tính  
7480101 Khoa học máy tính  
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu  
7480103 Kỹ thuật phần mềm  
7480104 Hệ thống thông tin  
7480106 Kỹ thuật máy tính  
7480107 Trí tuệ nhân tạo Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính  
74802 Công nghệ thông tin  
7480201 Công nghệ thông tin  
7480202 An toàn thông tin  
7480208 An ninh mạng Thí điểm 2024
74890 Khác  
751 Công nghệ kỹ thuật  
75101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng  
7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc  
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng  
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng  
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông  
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng  
75102 Công nghệ kỹ thuật cơ khí  
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí  
7510202 Công nghệ chế tạo máy  
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử  
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô  
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt  
7510207 Công nghệ kỹ thuật tàu thủy  
7510211 Bảo dưỡng công nghiệp  
75103 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông  
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử  
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông  
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  
75104 Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường  
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học  
7510402 Công nghệ vật liệu  
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường  
7510407 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân  
75106 Quản lý công nghiệp  
7510601 Quản lý công nghiệp  
7510604 Kinh tế công nghiệp  
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng  
75107 Công nghệ dầu khí và khai thác  
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu  
75108 Công nghệ kỹ thuật in  
7510801 Công nghệ kỹ thuật in  
75190 Khác  
7519002 Công nghệ nông nghiệp Thí điểm 2024
752 Kỹ thuật  
75201 Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật  
7520101 Cơ kỹ thuật  
7520103 Kỹ thuật cơ khí  
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử  
7520115 Kỹ thuật nhiệt  
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực  
7520117 Kỹ thuật công nghiệp  
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp  
7520120 Kỹ thuật hàng không  
7520121 Kỹ thuật không gian  
7520122 Kỹ thuật tàu thủy  
7520130 Kỹ thuật ô tô  
7520137 Kỹ thuật in  
7520138 Kỹ thuật hàng hải Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
7520107 Kỹ thuật Robot Thí điểm 2024
75202 Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông  
7520201 Kỹ thuật điện  
7520204 Kỹ thuật rađa - dẫn đường  
7520205 Kỹ thuật thủy âm  
7520206 Kỹ thuật biển  
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông  
7520212 Kỹ thuật y sinh  
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  
7520215 Kỹ thuật điện, điện tử Thí điểm 2024
75203 Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường  
7520301 Kỹ thuật hóa học  
7520309 Kỹ thuật vật liệu  
7520310 Kỹ thuật vật liệu kim loại  
7520312 Kỹ thuật dệt  
7520320 Kỹ thuật môi trường  
75204 Vật lý kỹ thuật  
7520401 Vật lý kỹ thuật  
7520402 Kỹ thuật hạt nhân  
75205 Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa  
7520501 Kỹ thuật địa chất  
7520502 Kỹ thuật địa vật lý  
7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ  
75206 Kỹ thuật mỏ  
7520601 Kỹ thuật mỏ  
7520602 Kỹ thuật thăm dò và khảo sát  
7520604 Kỹ thuật dầu khí  
7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng  
7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên Thí điểm 2024
75290 Khác  
754 Sản xuất và chế biến  
75401 Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống  
7540101 Công nghệ thực phẩm  
7540102 Kỹ thuật thực phẩm  
7540104 Công nghệ sau thu hoạch  
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản  
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm  
75402 Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da  
7540202 Công nghệ sợi, dệt  
7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may  
7540204 Công nghệ dệt, may  
7540206 Công nghệ da giày  
75490 Khác  
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản  
758 Kiến trúc và xây dựng  
75801 Kiến trúc và quy hoạch  
7580101 Kiến trúc  
7580102 Kiến trúc cảnh quan  
7580103 Kiến trúc nội thất  
7580104 Kiến trúc đô thị  
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị  
7580106 Quản lý đô thị và công trình  
7580108 Thiết kế nội thất  
7580111 Bảo tồn di sản kiến trúc - Đô thị  
7580112 Đô thị học  
7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản Thí điểm 2024
7580110 Thiết kế đô thị Thí điểm 2024
75802 Xây dựng  
7580201 Kỹ thuật xây dựng  
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy  
7580203 Kỹ thuật xây dựng công trình biển  
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông  
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng  
7580211 Địa kỹ thuật xây dựng  
7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước  
7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước  
7580215 Kỹ thuật an toàn giao thông Thí điểm 2024
75803 Quản lý xây dựng  
7580301 Kinh tế xây dựng  
7580302 Quản lý xây dựng  
75890 Khác  
762 Nông, lâm nghiệp và thủy sản  
76201 Nông nghiệp  
7620101 Nông nghiệp  
7620102 Khuyến nông  
7620103 Khoa học đất  
7620105 Chăn nuôi  
7620109 Nông học  
7620110 Khoa học cây trồng  
7620112 Bảo vệ thực vật  
7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan  
7620114 Kinh doanh nông nghiệp  
7620115 Kinh tế nông nghiệp  
7620116 Phát triển nông thôn  
76202 Lâm nghiệp  
7620201 Lâm học  
7620202 Lâm nghiệp đô thị  
7620205 Lâm sinh  
7620211 Quản lý tài nguyên rừng  
7620210 Lâm nghiệp Thí điểm 2024
76203 Thủy sản  
7620301 Nuôi trồng thủy sản  
7620302 Bệnh học thủy sản  
7620303 Khoa học thủy sản  
7620304 Khai thác thủy sản  
7620305 Quản lý thủy sản  
76290 Khác  
764 Thú y  
76401 Thú y  
7640101 Thú y  
76490 Khác  
772 Sức khoẻ  
77201 Y học  
7720101 Y khoa  
7720110 Y học dự phòng  
7720115 Y học cổ truyền  
77202 Dược học  
7720201 Dược học  
7720203 Hóa dược  
7720202 Công nghệ dược phẩm Thí điểm 2024
77203 Điều dưỡng - hộ sinh  
7720301 Điều dưỡng  
7720302 Hộ sinh  
77204 Dinh dưỡng  
7720401 Dinh dưỡng  
7720402 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm Thí điểm 2024
77205 Răng - Hàm - Mặt (Nha khoa)  
7720501 Răng - Hàm - Mặt  
7720502 Kỹ thuật phục hình răng  
77206 Kỹ thuật Y học  
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học  
7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học  
7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng  
7720604 Vật lý trị liệu Thí điểm 2024
7720605 Hoạt động trị liệu Thí điểm 2024
7720606 Ngôn ngữ trị liệu Thí điểm 2024
7720607 Kỹ thuật y học thể dục thể thao Thí điểm 2024
7720608 Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả Thí điểm 2024
7720609 Khúc xạ nhãn khoa Thí điểm 2024
7720610 Kỹ thuật gây mê hồi sức Thí điểm 2024
77207 Y tế công cộng  
7720701 Y tế công cộng  
77208 Quản lý Y tế  
7720801 Tổ chức và Quản lý y tế  
7720802 Quản lý bệnh viện  
77290 Khác  
7729001 Y sinh học thể dục thể thao  
776 Dịch vụ xã hội  
77601 Công tác xã hội  
7760101 Công tác xã hội  
7760102 Công tác thanh thiếu niên  
7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
7760104 Dân số và phát triển Thí điểm 2024
77690 Khác  
781 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân  
78101 Du lịch  
7810101 Du lịch  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  
7810106 Du lịch văn hóa Thí điểm 2024
78102 Khách sạn, nhà hàng  
7810201 Quản trị khách sạn  
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống  
78103 Thể dục, thể thao  
7810301 Quản lý thể dục thể thao  
7810302 Huấn luyện thể thao Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
78105 Kinh tế gia đình  
7810501 Kinh tế gia đình  
78190 Khác  
784 Dịch vụ vận tải  
78401 Khai thác vận tải  
7840101 Khai thác vận tải  
7840102 Quản lý hoạt động bay  
7840104 Kinh tế vận tải  
7840106 Khoa học hàng hải  
78490 Khác  
785 Môi trường và bảo vệ môi trường  
78501 Quản lý tài nguyên và môi trường  
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường  
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên  
7850103 Quản lý đất đai  
7850196 Quản lý tài nguyên khoáng sản Thí điểm 2024
7850198 Quản lý tài nguyên nước Thí điểm 2024
78502 Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp  
7850201 Bảo hộ lao động  
78590 Khác  
786 An ninh, Quốc phòng  
78601 An ninh và trật tự xã hội  
7860101 Trinh sát an ninh  
7860102 Trinh sát cảnh sát  
7860103 Trinh sát kỹ thuật Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
7860104 Điều tra hình sự  
7860107 Kỹ thuật Công an nhân dân Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
7860108 Kỹ thuật hình sự  
7860109 Quản lý nhà nước về an ninh trật tự  
7860110 Quản lý trật tự an toàn giao thông  
7860111 Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp  
7860112 Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân  
7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ  
7860116 Hậu cần công an nhân dân  
7860117 Tình báo an ninh  
7860114 An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao Thí điểm 2024
78602 Quân sự  
7860201 Chỉ huy tham mưu Lục quân  
7860202 Chỉ huy tham mưu Hải quân  
7860203 Chỉ huy tham mưu Không quân  
7860204 Chỉ huy tham mưu Phòng không  
7860205 Chỉ huy tham mưu Pháo binh  
7860206 Chỉ huy tham mưu Tăng - thiết giáp  
7860207 Chỉ huy tham mưu Đặc công  
7860214 Biên phòng  
7860217 Tình báo quân sự  
7860218 Hậu cần quân sự  
7860219 Chỉ huy, tham mưu thông tin Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
7860220 Chỉ huy, quản lý kỹ thuật  
7860222 Quân sự cơ sở  
7860226 Chỉ huy kỹ thuật Phòng không  
7860227 Chỉ huy kỹ thuật Tăng - thiết giáp  
7860228 Chỉ huy kỹ thuật công binh  
7860229 Chỉ huy kỹ thuật hóa học  
7860231 Trinh sát kỹ thuật  
7860232 Chỉ huy kỹ thuật hải quân  
7860233 Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử  
7860215 Chỉ huy tham mưu tác chiến không gian mạng Thí điểm 2024
78690 Khác  
790 Khác  

Danh mục cơ sở đào tạo theo khối ngành

STT Tên CSGĐH đang đào tạo Khối ngành I (714.Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên)
1 ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
2 ĐH RMIT VIỆT NAM
3 ĐH THÁI NGUYÊN
4 HV ÂM NHẠC HUẾ
5 HV ÂM NHẠC QUỐC GIA VIỆT NAM
6 HV QUẢN LÝ GIÁO DỤC
7 KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT (ĐH HUẾ)
8 NHẠC VIỆN TP.HCM
9 PH ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum
10 PH ĐH Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang
11 PH ĐH Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai
12 PH Trường ĐH Bình Dương tại Cà Mau
13 PH Trường Tôn Đức Thắng tại tỉnh Khánh Hòa
14 TRƯỜNG ĐH AN GIANG (ĐHQG TP.HCM)
15 TRƯỜNG ĐH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
16 TRƯỜNG ĐH BẠC LIÊU
17 TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐH ĐÀ NẴNG)
18 TRƯỜNG ĐH BÌNH DƯƠNG
19 TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ
20 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
21 TRƯỜNG ĐH ĐÀ LẠT
22 TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á
23 TRƯỜNG ĐH ĐỒNG NAI
24 TRƯỜNG ĐH ĐỒNG THÁP
25 TRƯỜNG ĐH GIÁO DỤC (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
26 TRƯỜNG ĐH HẠ LONG
27 TRƯỜNG ĐH HÀ TĨNH
28 TRƯỜNG ĐH HẢI DƯƠNG
29 TRƯỜNG ĐH HẢI PHÒNG
30 TRƯỜNG ĐH HÒA BÌNH
31 TRƯỜNG ĐH HOA LƯ
32 TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC
33 TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG
34 TRƯỜNG ĐH KHÁNH HOÀ
35 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQG TP.HCM)
36 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG TP.HCM)
37 TRƯỜNG ĐH KIÊN GIANG
38 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN
39 TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN)
40 TRƯỜNG ĐH MỞ TP.HCM
41 TRƯỜNG ĐH MỸ THUẬT TP.HCM
42 TRƯỜNG ĐH MỸ THUẬT VIỆT NAM
43 TRƯỜNG ĐH NGHỆ THUẬT (ĐH HUẾ)
44 TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH ĐÀ NẴNG)
45 TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH HUẾ)
46 TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
47 TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH
48 TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM
49 TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG
50 TRƯỜNG ĐH PHENIKAA
51 TRƯỜNG ĐH PHÚ YÊN
52 TRƯỜNG ĐH QUẢNG BÌNH
53 TRƯỜNG ĐH QUẢNG NAM
54 TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ HỒNG BÀNG
55 TRƯỜNG ĐH QUY NHƠN
56 TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN
57 TRƯỜNG ĐH SAO ĐỎ
58 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH ĐÀ NẴNG)
59 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH HUẾ)
60 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH THÁI NGUYÊN)
61 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI
62 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
63 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT (ĐH ĐÀ NẴNG)
64 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN
65 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
66 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH
67 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG
68 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG
69 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO HÀ NỘI
70 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM
71 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM
72 TRƯỜNG ĐH TÂN TRÀO
73 TRƯỜNG ĐH TÂY BẮC
74 TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN
75 TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG
76 TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔ
77 TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH
78 TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG
79 TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM
80 TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT
81 TRƯỜNG ĐH THỦ ĐÔ HÀ NỘI
82 TRƯỜNG ĐH TIỀN GIANG
83 TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
84 TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH
85 TRƯỜNG ĐH TƯ THỤC QUỐC TẾ SÀI GÒN
86 TRƯỜNG ĐH VĂN HOÁ - NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI
87 TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA
88 TRƯỜNG ĐH VĂN LANG
89 TRƯỜNG ĐH VINH
90 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ (ĐH THÁI NGUYÊN)
STT Tên CSGĐH đang đào tạo Khối ngành II (721.Nghệ thuật)
1 ĐH RMIT VIỆT NAM
2 ĐH THÁI NGUYÊN
3 HV ÂM NHẠC HUẾ
4 HV ÂM NHẠC QUỐC GIA VIỆT NAM
5 HV QUẢN LÝ GIÁO DỤC
6 NHẠC VIỆN TP.HCM
7 PH Trường ĐH FPT tại Cần Thơ
8 PH Trường ĐH FPT tại Đà Nẵng
9 PH Trường ĐH FPT tại tỉnh Bình Định
10 PH Trường ĐH FPT tại TP.HCM
11 PH Trường Tôn Đức Thắng tại tỉnh Khánh Hòa
12 TRƯỜNG ĐH AN GIANG (ĐHQG TP.HCM)
13 TRƯỜNG ĐH ANH QUỐC - VIỆT NAM
14 TRƯỜNG ĐH CMC
15 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
16 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
17 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN
18 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (ĐH THÁI NGUYÊN)
19 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP.HCM
20 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI
21 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
22 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM
23 TRƯỜNG ĐH CỬU LONG
24 TRƯỜNG ĐH ĐẠI NAM
25 TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á
26 TRƯỜNG ĐH DUY TÂN
27 TRƯỜNG ĐH FPT
28 TRƯỜNG ĐH FULBRIGHT VIỆT NAM
29 TRƯỜNG ĐH HẠ LONG
30 TRƯỜNG ĐH HẢI DƯƠNG
31 TRƯỜNG ĐH HẢI PHÒNG
32 TRƯỜNG ĐH HÒA BÌNH
33 TRƯỜNG ĐH HOA SEN
34 TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC
35 TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG
36 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
37 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG TP.HCM)
38 TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
39 TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
40 TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
41 TRƯỜNG ĐH KINH BẮC
42 TRƯỜNG ĐH KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
43 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - TÀI CHÍNH TP.HCM
44 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN
45 TRƯỜNG ĐH LÂM NGHIỆP
46 TRƯỜNG ĐH MỞ HÀ NỘI
47 TRƯỜNG ĐH MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
48 TRƯỜNG ĐH MỸ THUẬT TP.HCM
49 TRƯỜNG ĐH MỸ THUẬT VIỆT NAM
50 TRƯỜNG ĐH NGHỆ THUẬT (ĐH HUẾ)
51 TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH
52 TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TRÃI
53 TRƯỜNG ĐH PHENIKAA
54 TRƯỜNG ĐH QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ TP.HCM
55 TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ HỒNG BÀNG
56 TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN
57 TRƯỜNG ĐH SÂN KHẤU - ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI
58 TRƯỜNG ĐH SÂN KHẤU - ĐIỆN ẢNH TP.HCM
59 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH THÁI NGUYÊN)
60 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI
61 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
62 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG
63 TRƯỜNG ĐH TÂY BẮC
64 TRƯỜNG ĐH TÂY ĐÔ
65 TRƯỜNG ĐH THÁI BÌNH DƯƠNG
66 TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG
67 TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT
68 TRƯỜNG ĐH TIỀN GIANG
69 TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
70 TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH
71 TRƯỜNG ĐH VĂN HIẾN
72 TRƯỜNG ĐH VĂN HOÁ - NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI
73 TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA
74 TRƯỜNG ĐH VĂN LANG
75 TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG HÀ NỘI
76 Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)

 

STT Tên CSGĐH đang đào tạo Khối ngành III (744.KHTN_ 746.Toán-Tkê)
1 ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
2 ĐH KINH TẾ TP.HCM
3 ĐH RMIT VIỆT NAM
4 ĐH THÁI NGUYÊN
5 HV AN NINH NHÂN DÂN
6 HV BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
7 HV CÁN BỘ TP.HCM
8 HV CẢNH SÁT NHÂN DÂN
9 HV CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
10 HV CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
11 HV Công nghệ Bưu chính viễn thông - Cơ sở tại TP.HCM
12 HV HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
13 HV HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
14 HV HẬU CẦN
15 HV Ngân hàng
16 HV Ngân hàng - Cơ sở Phú Yên
17 HV Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh
18 HV NGOẠI GIAO
19 HV PHỤ NỮ VIỆT NAM
20 HV QUẢN LÝ GIÁO DỤC
21 HV TÀI CHÍNH
22 HV THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM
23 HV TÒA ÁN
24 KHOA QUỐC TẾ (ĐH THÁI NGUYÊN)
25 Khoa Quốc tế Pháp ngữ (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
26 PH ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum
27 PH ĐH Kinh tế TP.HCM tại tỉnh Vĩnh Long
28 PH HV Thanh thiếu niên Việt Nam tại TP.HCM
29 PH Trường ĐH Bình Dương tại Cà Mau
30 PH Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM tại tỉnh Quảng Ngãi
31 PH Trường ĐH FPT tại Cần Thơ
32 PH Trường ĐH FPT tại Đà Nẵng
33 PH Trường ĐH FPT tại tỉnh Bình Định
34 PH Trường ĐH FPT tại TP.HCM
35 PH Trường ĐH Giao thông vận tải tại TP.HCM
36 PH Trường ĐH Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
37 PH Trường ĐH Lâm nghiệp tại tỉnh Gia Lai
38 PH Trường ĐH Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên Huế
39 PH Trường ĐH Thuỷ lợi tại tỉnh Bình Dương
40 PH Trường Tôn Đức Thắng tại tỉnh Khánh Hòa
41 TRƯỜNG ĐH AN GIANG (ĐHQG TP.HCM)
42 TRƯỜNG ĐH ANH QUỐC - VIỆT NAM
43 TRƯỜNG ĐH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
44 TRƯỜNG ĐH BẠC LIÊU
45 TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐHQG TP.HCM)
46 TRƯỜNG ĐH BÌNH DƯƠNG
47 TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ
48 TRƯỜNG ĐH CẢNH SÁT NHÂN DÂN
49 TRƯỜNG ĐH CHU VĂN AN
50 TRƯỜNG ĐH CMC
51 TRƯỜNG ĐH CÔNG ĐOÀN
52 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á
53 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
54 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
55 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG
56 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN
57 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ĐHQG TP.HCM)
58 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (ĐH THÁI NGUYÊN)
59 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT HÀN (ĐH ĐÀ NẴNG)
60 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP.HCM
61 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ
62 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN
63 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI
64 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
65 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH
66 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM
67 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG
68 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ
69 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VINH
70 TRƯỜNG ĐH CÔNG THƯƠNG TP.HCM
71 TRƯỜNG ĐH CỬU LONG
72 TRƯỜNG ĐH ĐÀ LẠT
73 TRƯỜNG ĐH ĐẠI NAM
74 TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG
75 TRƯỜNG ĐH ĐIỆN LỰC
76 TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á
77 TRƯỜNG ĐH ĐÔNG ĐÔ
78 TRƯỜNG ĐH ĐỒNG NAI
79 TRƯỜNG ĐH ĐỒNG THÁP
80 TRƯỜNG ĐH DUY TÂN
81 TRƯỜNG ĐH FPT
82 TRƯỜNG ĐH FULBRIGHT VIỆT NAM
83 TRƯỜNG ĐH GIA ĐỊNH
84 TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI
85 TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
86 TRƯỜNG ĐH HẠ LONG
87 TRƯỜNG ĐH HÀ NỘI
88 TRƯỜNG ĐH HÀ TĨNH
89 TRƯỜNG ĐH HẢI DƯƠNG
90 TRƯỜNG ĐH HẢI PHÒNG
91 TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM
92 TRƯỜNG ĐH HÒA BÌNH
93 TRƯỜNG ĐH HOA LƯ
94 TRƯỜNG ĐH HOA SEN
95 TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC
96 TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG
97 TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG TP.HCM
98 TRƯỜNG ĐH KHÁNH HOÀ
99 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH THÁI NGUYÊN)
100 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
101 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG TP.HCM)
102 TRƯỜNG ĐH KIỂM SÁT HÀ NỘI
103 TRƯỜNG ĐH KIÊN GIANG
104 TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
105 TRƯỜNG ĐH KINH BẮC
106 TRƯỜNG ĐH KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
107 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - CÔNG NGHỆ THÁI NGUYÊN
108 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG
109 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
110 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - LUẬT (ĐHQG TP.HCM)
111 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - TÀI CHÍNH TP.HCM
112 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH ĐÀ NẴNG)
113 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH HUẾ)
114 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
115 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN
116 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ NGHỆ AN
117 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN
118 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (ĐH THÁI NGUYÊN)
119 TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ
120 TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT - HẬU CẦN CÔNG AN NHÂN DÂN
121 TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT - HẬU CẦN CÔNG AN NHÂN DÂN
122 TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG
123 TRƯỜNG ĐH LÂM NGHIỆP
124 TRƯỜNG ĐH LAO ĐỘNG - XÃ HỘI
125 Trường ĐH Lao động - Xã hội - Cơ sở II phía Nam
126 TRƯỜNG ĐH LUẬT (ĐH HUẾ)
127 TRƯỜNG ĐH LUẬT (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
128 TRƯỜNG ĐH LUẬT HÀ NỘI
129 TRƯỜNG ĐH LUẬT TP.HCM
130 TRƯỜNG ĐH LƯƠNG THẾ VINH
131 TRƯỜNG ĐH MỎ - ĐỊA CHẤT
132 TRƯỜNG ĐH MỞ HÀ NỘI
133 TRƯỜNG ĐH MỞ TP.HCM
134 TRƯỜNG ĐH MỸ TẠI VIỆT NAM
135 TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ
136 TRƯỜNG ĐH NGÂN HÀNG TP.HCM
137 TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
138 TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
139 TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG
140 Trường ĐH Ngoại thương - Cơ sở phía Nam
141 TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH
142 TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TRÃI
143 TRƯỜNG ĐH NHA TRANG
144 TRƯỜNG ĐH NỘI VỤ
145 TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (ĐH HUẾ)
146 TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (ĐH THÁI NGUYÊN)
147 TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM BẮC GIANG
148 TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM
149 TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG
150 TRƯỜNG ĐH PHAN CHÂU TRINH
151 TRƯỜNG ĐH PHAN THIẾT
152 TRƯỜNG ĐH PHENIKAA
153 TRƯỜNG ĐH PHÚ XUÂN
154 TRƯỜNG ĐH QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ HẢI PHÒNG
155 TRƯỜNG ĐH QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ TP.HCM
156 TRƯỜNG ĐH QUẢNG BÌNH
157 TRƯỜNG ĐH QUẢNG NAM
158 TRƯỜNG ĐH QUANG TRUNG
159 TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ (ĐHQG TP.HCM)
160 TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ BẮC HÀ
161 TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ HỒNG BÀNG
162 TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG
163 TRƯỜNG ĐH QUY NHƠN
164 TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN
165 TRƯỜNG ĐH SAO ĐỎ
166 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH THÁI NGUYÊN)
167 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN
168 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH
169 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
170 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH
171 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG
172 TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN
173 TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - MARKETING
174 TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG HÀ NỘI
175 TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH
176 TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
177 TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM
178 TRƯỜNG ĐH TÂN TẠO
179 TRƯỜNG ĐH TÂN TRÀO
180 TRƯỜNG ĐH TÂY BẮC
181 TRƯỜNG ĐH TÂY ĐÔ
182 TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN
183 TRƯỜNG ĐH THÁI BÌNH
184 TRƯỜNG ĐH THÁI BÌNH DƯƠNG
185 TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG
186 TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔ
187 TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔNG
188 TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT
189 TRƯỜNG ĐH THỦ ĐÔ HÀ NỘI
190 TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI
191 TRƯỜNG ĐH THUỶ LỢI
192 TRƯỜNG ĐH TIỀN GIANG
193 TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
194 TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH
195 TRƯỜNG ĐH TRƯNG VƯƠNG
196 TRƯỜNG ĐH TƯ THỤC QUỐC TẾ SÀI GÒN
197 TRƯỜNG ĐH VĂN HIẾN
198 TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA HÀ NỘI
199 TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA
200 TRƯỜNG ĐH VĂN LANG
201 TRƯỜNG ĐH VIỆT ĐỨC
202 TRƯỜNG ĐH VIỆT NHẬT (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
203 TRƯỜNG ĐH VINH
204 TRƯỜNG ĐH VINUNI
205 TRƯỜNG ĐH VÕ TRƯỜNG TOẢN
206 TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG HÀ NỘI
207 TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG MIỀN TÂY
208 TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG MIỀN TRUNG
209 TRƯỜNG ĐH YERSIN ĐÀ LẠT
210 TRƯỜNG DU LỊCH (ĐH HUẾ)
211 Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
212 Trường Quản trị và Kinh doanh (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
213 Trường Quốc tế (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
STT Tên CSGĐH đang đào tạo Khối ngành IV (748.Máy tính-CNTT_ 751.CN kth)
1 ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
2 ĐH THÁI NGUYÊN
3 HV QUÂN Y
4 PH ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum
5 PH Trường ĐH Bình Dương tại Cà Mau
6 PH Trường ĐH Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
7 PH Trường Tôn Đức Thắng tại tỉnh Khánh Hòa
8 TRƯỜNG ĐH AN GIANG (ĐHQG TP.HCM)
9 TRƯỜNG ĐH BẠC LIÊU
10 TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐH ĐÀ NẴNG)
11 TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐHQG TP.HCM)
12 TRƯỜNG ĐH BÌNH DƯƠNG
13 TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ
14 TRƯỜNG ĐH CẢNH SÁT NHÂN DÂN
15 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
16 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
17 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP.HCM
18 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN
19 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM
20 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ
21 TRƯỜNG ĐH CÔNG THƯƠNG TP.HCM
22 TRƯỜNG ĐH CỬU LONG
23 TRƯỜNG ĐH ĐÀ LẠT
24 TRƯỜNG ĐH ĐẠI NAM
25 TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG
26 TRƯỜNG ĐH ĐÔNG ĐÔ
27 TRƯỜNG ĐH ĐỒNG NAI
28 TRƯỜNG ĐH ĐỒNG THÁP
29 TRƯỜNG ĐH DƯỢC HÀ NỘI
30 TRƯỜNG ĐH DUY TÂN
31 TRƯỜNG ĐH FULBRIGHT VIỆT NAM
32 TRƯỜNG ĐH HẠ LONG
33 TRƯỜNG ĐH HÀ TĨNH
34 TRƯỜNG ĐH HẢI PHÒNG
35 TRƯỜNG ĐH HÒA BÌNH
36 TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC
37 TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG
38 TRƯỜNG ĐH KHÁNH HOÀ
39 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH HUẾ)
40 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH THÁI NGUYÊN)
41 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
42 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQG TP.HCM)
43 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
44 TRƯỜNG ĐH KIÊN GIANG
45 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN
46 TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ
47 TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN)
48 TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG
49 TRƯỜNG ĐH LÂM NGHIỆP
50 TRƯỜNG ĐH MỎ - ĐỊA CHẤT
51 TRƯỜNG ĐH MỞ HÀ NỘI
52 TRƯỜNG ĐH MỞ TP.HCM
53 TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ
54 TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH
55 TRƯỜNG ĐH NHA TRANG
56 TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (ĐH HUẾ)
57 TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (ĐH THÁI NGUYÊN)
58 TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM BẮC GIANG
59 TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM
60 TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG
61 TRƯỜNG ĐH PHENIKAA
62 TRƯỜNG ĐH PHÚ YÊN
63 TRƯỜNG ĐH QUANG TRUNG
64 TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ (ĐHQG TP.HCM)
65 TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ HỒNG BÀNG
66 TRƯỜNG ĐH QUY NHƠN
67 TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN
68 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH ĐÀ NẴNG)
69 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH HUẾ)
70 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH THÁI NGUYÊN)
71 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI
72 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
73 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT (ĐH ĐÀ NẴNG)
74 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG
75 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM
76 TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
77 TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM
78 TRƯỜNG ĐH TÂN TẠO
79 TRƯỜNG ĐH TÂN TRÀO
80 TRƯỜNG ĐH TÂY BẮC
81 TRƯỜNG ĐH TÂY ĐÔ
82 TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN
83 TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG
84 TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT
85 TRƯỜNG ĐH THUỶ LỢI
86 TRƯỜNG ĐH TIỀN GIANG
87 TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
88 TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH
89 TRƯỜNG ĐH VĂN HIẾN
90 TRƯỜNG ĐH VĂN LANG
91 TRƯỜNG ĐH VIỆT ĐỨC
92 TRƯỜNG ĐH VIỆT NHẬT (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
93 TRƯỜNG ĐH VINH
94 TRƯỜNG ĐH VINUNI
95 TRƯỜNG ĐH VÕ TRƯỜNG TOẢN
96 TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG MIỀN TRUNG
97 TRƯỜNG ĐH Y KHOA TOKYO VIỆT NAM
98 TRƯỜNG ĐH YERSIN ĐÀ LẠT
STT Tên CSGĐH đang đào tạo Khối ngành V (746.Toán-tkê_ 748.Máy tính-CNTT_ 751.CN kth_ 752.Kth_ 754.Sx và chế biến_ 758.Kiến trúc-XD_ 762.NLN và thuỷ sản_ 764.Thú y)
1 ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
2 ĐH KINH TẾ TP.HCM
3 ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI
4 ĐH RMIT VIỆT NAM
5 ĐH THÁI NGUYÊN
6 HV AN NINH NHÂN DÂN
7 HV CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
8 HV Công nghệ Bưu chính viễn thông - Cơ sở tại TP.HCM
9 HV HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
10 HV HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
11 HV KỸ THUẬT MẬT MÃ
12 HV Ngân hàng
13 HV PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN
14 HV PHỤ NỮ VIỆT NAM
15 HV QUẢN LÝ GIÁO DỤC
16 HV QUÂN Y
17 KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (ĐH HUẾ)
18 Khoa Quốc tế Pháp ngữ (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
19 PH của ĐH Quốc gia TP.HCM tại Bến Tre
20 PH ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum
21 PH ĐH Huế tại Quảng Trị
22 PH ĐH Kinh tế TP.HCM tại tỉnh Vĩnh Long
23 PH ĐH Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai
24 PH Trường ĐH Bình Dương tại Cà Mau
25 PH Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM tại tỉnh Quảng Ngãi
26 PH Trường ĐH FPT tại Cần Thơ
27 PH Trường ĐH FPT tại Đà Nẵng
28 PH Trường ĐH FPT tại tỉnh Bình Định
29 PH Trường ĐH FPT tại TP.HCM
30 PH Trường ĐH Giao thông vận tải tại TP.HCM
31 PH Trường ĐH Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
32 PH Trường ĐH Lâm nghiệp tại tỉnh Gia Lai
33 PH Trường ĐH Thuỷ lợi tại tỉnh Bình Dương
34 PH Trường ĐH Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng
35 PH Trường Tôn Đức Thắng tại tỉnh Khánh Hòa
36 TRƯỜNG ĐH AN GIANG (ĐHQG TP.HCM)
37 TRƯỜNG ĐH ANH QUỐC - VIỆT NAM
38 TRƯỜNG ĐH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
39 TRƯỜNG ĐH BẠC LIÊU
40 TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐH ĐÀ NẴNG)
41 TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐHQG TP.HCM)
42 TRƯỜNG ĐH BÌNH DƯƠNG
43 TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ
44 TRƯỜNG ĐH CHU VĂN AN
45 TRƯỜNG ĐH CMC
46 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
47 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á
48 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
49 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
50 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG
51 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN
52 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ĐHQG TP.HCM)
53 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (ĐH THÁI NGUYÊN)
54 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT HÀN (ĐH ĐÀ NẴNG)
55 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP.HCM
56 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ
57 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN
58 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI
59 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
60 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH
61 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM
62 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG
63 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ
64 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VINH
65 TRƯỜNG ĐH CÔNG THƯƠNG TP.HCM
66 TRƯỜNG ĐH CỬU LONG
67 TRƯỜNG ĐH ĐÀ LẠT
68 TRƯỜNG ĐH ĐẠI NAM
69 TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG
70 TRƯỜNG ĐH DẦU KHÍ VIỆT NAM
71 TRƯỜNG ĐH ĐIỆN LỰC
72 TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á
73 TRƯỜNG ĐH ĐÔNG ĐÔ
74 TRƯỜNG ĐH ĐỒNG NAI
75 TRƯỜNG ĐH ĐỒNG THÁP
76 TRƯỜNG ĐH DUY TÂN
77 TRƯỜNG ĐH FPT
78 TRƯỜNG ĐH FULBRIGHT VIỆT NAM
79 TRƯỜNG ĐH GIA ĐỊNH
80 TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI
81 TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
82 TRƯỜNG ĐH HẠ LONG
83 TRƯỜNG ĐH HÀ NỘI
84 TRƯỜNG ĐH HÀ TĨNH
85 TRƯỜNG ĐH HẢI DƯƠNG
86 TRƯỜNG ĐH HẢI PHÒNG
87 TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM
88 TRƯỜNG ĐH HÒA BÌNH
89 TRƯỜNG ĐH HOA LƯ
90 TRƯỜNG ĐH HOA SEN
91 TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC
92 TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG
93 TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG TP.HCM
94 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH HUẾ)
95 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH THÁI NGUYÊN)
96 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
97 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQG TP.HCM)
98 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
99 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG TP.HCM)
100 TRƯỜNG ĐH KIÊN GIANG
101 TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
102 TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
103 TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
104 TRƯỜNG ĐH KINH BẮC
105 TRƯỜNG ĐH KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
106 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - CÔNG NGHỆ THÁI NGUYÊN
107 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG
108 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
109 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - TÀI CHÍNH TP.HCM
110 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH ĐÀ NẴNG)
111 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH HUẾ)
112 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN
113 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ NGHỆ AN
114 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN
115 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (ĐH THÁI NGUYÊN)
116 TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ
117 TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT - HẬU CẦN CÔNG AN NHÂN DÂN
118 TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT - HẬU CẦN CÔNG AN NHÂN DÂN
119 TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN)
120 TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG
121 TRƯỜNG ĐH LÂM NGHIỆP
122 TRƯỜNG ĐH LAO ĐỘNG - XÃ HỘI
123 TRƯỜNG ĐH LƯƠNG THẾ VINH
124 TRƯỜNG ĐH MỎ - ĐỊA CHẤT
125 TRƯỜNG ĐH MỞ HÀ NỘI
126 TRƯỜNG ĐH MỞ TP.HCM
127 TRƯỜNG ĐH MỸ TẠI VIỆT NAM
128 TRƯỜNG ĐH MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
129 TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ
130 TRƯỜNG ĐH NGÂN HÀNG TP.HCM
131 TRƯỜNG ĐH NGHỆ THUẬT (ĐH HUẾ)
132 TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
133 TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG
134 TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH
135 TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TRÃI
136 TRƯỜNG ĐH NHA TRANG
137 TRƯỜNG ĐH NỘI VỤ
138 TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (ĐH HUẾ)
139 TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (ĐH THÁI NGUYÊN)
140 TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM BẮC GIANG
141 TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM
142 TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG
143 TRƯỜNG ĐH PHAN THIẾT
144 TRƯỜNG ĐH PHENIKAA
145 TRƯỜNG ĐH PHÚ XUÂN
146 TRƯỜNG ĐH PHÚ YÊN
147 TRƯỜNG ĐH QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ HẢI PHÒNG
148 TRƯỜNG ĐH QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ TP.HCM
149 TRƯỜNG ĐH QUẢNG BÌNH
150 TRƯỜNG ĐH QUẢNG NAM
151 TRƯỜNG ĐH QUANG TRUNG
152 TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ (ĐHQG TP.HCM)
153 TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ BẮC HÀ
154 TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ HỒNG BÀNG
155 TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG
156 TRƯỜNG ĐH QUY NHƠN
157 TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN
158 TRƯỜNG ĐH SAO ĐỎ
159 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH ĐÀ NẴNG)
160 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH HUẾ)
161 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH THÁI NGUYÊN)
162 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI
163 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
164 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT (ĐH ĐÀ NẴNG)
165 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN
166 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH
167 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
168 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH
169 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG
170 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG
171 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM
172 TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG HÀ NỘI
173 TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
174 TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM
175 TRƯỜNG ĐH TÂN TẠO
176 TRƯỜNG ĐH TÂN TRÀO
177 TRƯỜNG ĐH TÂY BẮC
178 TRƯỜNG ĐH TÂY ĐÔ
179 TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN
180 TRƯỜNG ĐH THÁI BÌNH
181 TRƯỜNG ĐH THÁI BÌNH DƯƠNG
182 TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG
183 TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔ
184 TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔNG
185 TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT
186 TRƯỜNG ĐH THỦ ĐÔ HÀ NỘI
187 TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI
188 TRƯỜNG ĐH THUỶ LỢI
189 TRƯỜNG ĐH TIỀN GIANG
190 TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
191 TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH
192 TRƯỜNG ĐH TRƯNG VƯƠNG
193 TRƯỜNG ĐH TƯ THỤC QUỐC TẾ SÀI GÒN
194 TRƯỜNG ĐH VĂN HIẾN
195 TRƯỜNG ĐH VĂN LANG
196 TRƯỜNG ĐH VIỆT ĐỨC
197 TRƯỜNG ĐH VIỆT NHẬT (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
198 TRƯỜNG ĐH VINH
199 TRƯỜNG ĐH VINUNI
200 TRƯỜNG ĐH VÕ TRƯỜNG TOẢN
201 TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG HÀ NỘI
202 TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG MIỀN TÂY
203 TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG MIỀN TRUNG
204 TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
205 TRƯỜNG ĐH Y TẾ CÔNG CỘNG
206 TRƯỜNG ĐH YERSIN ĐÀ LẠT
207 Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
208 Trường Quốc tế (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
STT Tên CSGĐH đang đào tạo Khối ngành VI (772.Sức khoẻ)
1 ĐH THÁI NGUYÊN
2 HV AN NINH NHÂN DÂN
3 HV QUÂN Y
4 HV Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM
5 PH Trường ĐH Bình Dương tại Cà Mau
6 PH Trường Tôn Đức Thắng tại tỉnh Khánh Hòa
7 TRƯỜNG ĐH AN GIANG (ĐHQG TP.HCM)
8 TRƯỜNG ĐH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
9 TRƯỜNG ĐH BÌNH DƯƠNG
10 TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ
11 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á
12 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
13 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG
14 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP.HCM
15 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
16 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM
17 TRƯỜNG ĐH CỬU LONG
18 TRƯỜNG ĐH ĐÀ LẠT
19 TRƯỜNG ĐH ĐẠI NAM
20 TRƯỜNG ĐH ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH
21 TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á
22 TRƯỜNG ĐH ĐÔNG ĐÔ
23 TRƯỜNG ĐH DƯỢC HÀ NỘI
24 TRƯỜNG ĐH DUY TÂN
25 TRƯỜNG ĐH HẠ LONG
26 TRƯỜNG ĐH HÀ TĨNH
27 TRƯỜNG ĐH HÒA BÌNH
28 TRƯỜNG ĐH HOA SEN
29 TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC
30 TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG
31 TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG TP.HCM
32 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH THÁI NGUYÊN)
33 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC SỨC KHỎE (ĐHQG TP.HCM)
34 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
35 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
36 TRƯỜNG ĐH KINH BẮC
37 TRƯỜNG ĐH KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
38 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG
39 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN
40 TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT Y - DƯỢC ĐÀ NẴNG
41 TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG
42 TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG
43 TRƯỜNG ĐH LƯƠNG THẾ VINH
44 TRƯỜNG ĐH MỎ - ĐỊA CHẤT
45 TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ
46 TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH
47 TRƯỜNG ĐH PHAN CHÂU TRINH
48 TRƯỜNG ĐH PHAN THIẾT
49 TRƯỜNG ĐH PHENIKAA
50 TRƯỜNG ĐH QUANG TRUNG
51 TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ HỒNG BÀNG
52 TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG
53 TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN
54 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH THÁI NGUYÊN)
55 TRƯỜNG ĐH TÂN TẠO
56 TRƯỜNG ĐH TÂN TRÀO
57 TRƯỜNG ĐH TÂY BẮC
58 TRƯỜNG ĐH TÂY ĐÔ
59 TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN
60 TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG
61 TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔ
62 TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔNG
63 TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH
64 TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM
65 TRƯỜNG ĐH THUỶ LỢI
66 TRƯỜNG ĐH TIỀN GIANG
67 TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
68 TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH
69 TRƯỜNG ĐH TRƯNG VƯƠNG
70 TRƯỜNG ĐH VĂN HIẾN
71 TRƯỜNG ĐH VĂN LANG
72 TRƯỜNG ĐH VINH
73 TRƯỜNG ĐH VINUNI
74 TRƯỜNG ĐH VÕ TRƯỜNG TOẢN
75 TRƯỜNG ĐH Y - DƯỢC (ĐH HUẾ)
76 TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
77 TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC (ĐH THÁI NGUYÊN)
78 TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC BUÔN MA THUỘT
79 TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
80 TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC HẢI PHÒNG
81 TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC THÁI BÌNH
82 TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC TP.HCM
83 TRƯỜNG ĐH Y HÀ NỘI
84 TRƯỜNG ĐH Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
85 TRƯỜNG ĐH Y KHOA VINH
86 TRƯỜNG ĐH Y TẾ CÔNG CỘNG
87 TRƯỜNG ĐH YERSIN ĐÀ LẠT
88 Trường Y DƯỢC (ĐH ĐÀ NẴNG)
STT Tên CSGĐH đang đào tạo Khối ngành VII (722.Nhân văn_ 731.KHXH và hành vi_ 732.Báo chí và thông tin_ 776.DVXH_ 781.DL, Ksạn, thể thao và DV cá nhân_ 784.DV vận tải_ 785.Môi trường-BVMT_ 786.ANQP)
1 ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
2 ĐH KINH TẾ TP.HCM
3 ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI
4 ĐH RMIT VIỆT NAM
5 ĐH THÁI NGUYÊN
6 HV AN NINH NHÂN DÂN
7 HV BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
8 HV CÁN BỘ TP.HCM
9 HV CẢNH SÁT NHÂN DÂN
10 HV CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
11 HV CHÍNH TRỊ CÔNG AN NHÂN DÂN
12 HV CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
13 HV Công nghệ Bưu chính viễn thông - Cơ sở tại TP.HCM
14 HV DÂN TỘC
15 HV HẢI QUÂN
16 HV HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
17 HV HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
18 HV HẬU CẦN
19 HV KHOA HỌC QUÂN SỰ
20 HV KỸ THUẬT QUÂN SỰ
21 HV LỤC QUÂN
22 HV Ngân hàng
23 HV NGOẠI GIAO
24 HV PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN
25 HV PHỤ NỮ VIỆT NAM
26 HV QUẢN LÝ GIÁO DỤC
27 HV TÀI CHÍNH
28 HV THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM
29 KHOA QUỐC TẾ (ĐH HUẾ)
30 KHOA QUỐC TẾ (ĐH THÁI NGUYÊN)
31 Khoa Quốc tế Pháp ngữ (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
32 PH ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum
33 PH ĐH Kinh tế TP.HCM tại tỉnh Vĩnh Long
34 PH ĐH Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai
35 PH HV Thanh thiếu niên Việt Nam tại TP.HCM
36 PH Trường ĐH Bình Dương tại Cà Mau
37 PH Trường ĐH FPT tại Cần Thơ
38 PH Trường ĐH FPT tại Đà Nẵng
39 PH Trường ĐH FPT tại tỉnh Bình Định
40 PH Trường ĐH FPT tại TP.HCM
41 PH Trường ĐH Giao thông vận tải tại TP.HCM
42 PH Trường ĐH Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
43 PH Trường ĐH Lâm nghiệp tại tỉnh Gia Lai
44 PH Trường ĐH Thuỷ lợi tại tỉnh Bình Dương
45 PH Trường Tôn Đức Thắng tại tỉnh Khánh Hòa
46 TRƯỜNG ĐH AN GIANG (ĐHQG TP.HCM)
47 TRƯỜNG ĐH ANH QUỐC - VIỆT NAM
48 TRƯỜNG ĐH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
49 TRƯỜNG ĐH BẠC LIÊU
50 TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐH ĐÀ NẴNG)
51 TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐHQG TP.HCM)
52 TRƯỜNG ĐH BÌNH DƯƠNG
53 TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ
54 TRƯỜNG ĐH CẢNH SÁT NHÂN DÂN
55 TRƯỜNG ĐH CHÍNH TRỊ
56 TRƯỜNG ĐH CHU VĂN AN
57 TRƯỜNG ĐH CMC
58 TRƯỜNG ĐH CÔNG ĐOÀN
59 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á
60 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
61 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
62 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG
63 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (ĐH THÁI NGUYÊN)
64 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT HÀN (ĐH ĐÀ NẴNG)
65 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP.HCM
66 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ
67 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN
68 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
69 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM
70 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG
71 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ
72 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VINH
73 TRƯỜNG ĐH CÔNG THƯƠNG TP.HCM
74 TRƯỜNG ĐH CỬU LONG
75 TRƯỜNG ĐH ĐÀ LẠT
76 TRƯỜNG ĐH ĐẠI NAM
77 TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG
78 TRƯỜNG ĐH ĐIỆN LỰC
79 TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á
80 TRƯỜNG ĐH ĐÔNG ĐÔ
81 TRƯỜNG ĐH ĐỒNG NAI
82 TRƯỜNG ĐH ĐỒNG THÁP
83 TRƯỜNG ĐH DUY TÂN
84 TRƯỜNG ĐH FPT
85 TRƯỜNG ĐH FULBRIGHT VIỆT NAM
86 TRƯỜNG ĐH GIA ĐỊNH
87 TRƯỜNG ĐH GIÁO DỤC (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
88 TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI
89 TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
90 TRƯỜNG ĐH HẠ LONG
91 TRƯỜNG ĐH HÀ NỘI
92 TRƯỜNG ĐH HÀ TĨNH
93 TRƯỜNG ĐH HẢI DƯƠNG
94 TRƯỜNG ĐH HẢI PHÒNG
95 TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM
96 TRƯỜNG ĐH HÒA BÌNH
97 TRƯỜNG ĐH HOA LƯ
98 TRƯỜNG ĐH HOA SEN
99 TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC
100 TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG
101 TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG TP.HCM
102 TRƯỜNG ĐH KHÁNH HOÀ
103 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH HUẾ)
104 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH THÁI NGUYÊN)
105 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
106 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQG TP.HCM)
107 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
108 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG TP.HCM)
109 TRƯỜNG ĐH KIÊN GIANG
110 TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
111 TRƯỜNG ĐH KINH BẮC
112 TRƯỜNG ĐH KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
113 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - CÔNG NGHỆ THÁI NGUYÊN
114 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG
115 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
116 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - LUẬT (ĐHQG TP.HCM)
117 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - TÀI CHÍNH TP.HCM
118 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH ĐÀ NẴNG)
119 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH HUẾ)
120 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
121 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN
122 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ NGHỆ AN
123 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN
124 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (ĐH THÁI NGUYÊN)
125 TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ
126 TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT - HẬU CẦN CÔNG AN NHÂN DÂN
127 TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT - HẬU CẦN CÔNG AN NHÂN DÂN
128 TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN)
129 TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG
130 TRƯỜNG ĐH LÂM NGHIỆP
131 TRƯỜNG ĐH LAO ĐỘNG - XÃ HỘI
132 Trường ĐH Lao động - Xã hội - Cơ sở II phía Nam
133 TRƯỜNG ĐH LUẬT HÀ NỘI
134 TRƯỜNG ĐH LUẬT TP.HCM
135 TRƯỜNG ĐH LƯƠNG THẾ VINH
136 TRƯỜNG ĐH MỎ - ĐỊA CHẤT
137 TRƯỜNG ĐH MỞ HÀ NỘI
138 TRƯỜNG ĐH MỞ TP.HCM
139 TRƯỜNG ĐH MỸ TẠI VIỆT NAM
140 TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ
141 TRƯỜNG ĐH NGÂN HÀNG TP.HCM
142 TRƯỜNG ĐH NGÔ QUYỀN
143 TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
144 TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH ĐÀ NẴNG)
145 TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH HUẾ)
146 TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
147 TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG
148 Trường ĐH Ngoại thương - Cơ sở phía Nam
149 TRƯỜNG ĐH NGUYỄN HUỆ
150 TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH
151 TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TRÃI
152 TRƯỜNG ĐH NHA TRANG
153 TRƯỜNG ĐH NỘI VỤ
154 TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (ĐH HUẾ)
155 TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (ĐH THÁI NGUYÊN)
156 TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM BẮC GIANG
157 TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM
158 TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG
159 TRƯỜNG ĐH PHAN THIẾT
160 TRƯỜNG ĐH PHENIKAA
161 TRƯỜNG ĐH PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
162 Trường ĐH Phòng cháy Chữa cháy - Cơ sở Đồng Nai
163 TRƯỜNG ĐH PHÚ XUÂN
164 TRƯỜNG ĐH PHÚ YÊN
165 TRƯỜNG ĐH QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ HẢI PHÒNG
166 TRƯỜNG ĐH QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ TP.HCM
167 TRƯỜNG ĐH QUẢNG BÌNH
168 TRƯỜNG ĐH QUẢNG NAM
169 TRƯỜNG ĐH QUANG TRUNG
170 TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ (ĐHQG TP.HCM)
171 TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ HỒNG BÀNG
172 TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG
173 TRƯỜNG ĐH QUY NHƠN
174 TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN
175 TRƯỜNG ĐH SAO ĐỎ
176 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH ĐÀ NẴNG)
177 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH HUẾ)
178 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH THÁI NGUYÊN)
179 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI
180 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
181 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN
182 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
183 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG
184 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG
185 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO HÀ NỘI
186 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM
187 TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - MARKETING
188 TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG HÀ NỘI
189 TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH
190 TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
191 TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM
192 TRƯỜNG ĐH TÂN TẠO
193 TRƯỜNG ĐH TÂN TRÀO
194 TRƯỜNG ĐH TÂY BẮC
195 TRƯỜNG ĐH TÂY ĐÔ
196 TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN
197 TRƯỜNG ĐH THÁI BÌNH
198 TRƯỜNG ĐH THÁI BÌNH DƯƠNG
199 TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG
200 TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔ
201 TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔNG
202 TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH
203 TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG
204 TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM
205 TRƯỜNG ĐH THÔNG TIN LIÊN LẠC
206 TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT
207 TRƯỜNG ĐH THỦ ĐÔ HÀ NỘI
208 TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI
209 TRƯỜNG ĐH THUỶ LỢI
210 TRƯỜNG ĐH TIỀN GIANG
211 TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
212 TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH
213 TRƯỜNG ĐH TRẦN QUỐC TUẤN
214 TRƯỜNG ĐH TRƯNG VƯƠNG
215 TRƯỜNG ĐH TƯ THỤC QUỐC TẾ SÀI GÒN
216 TRƯỜNG ĐH VĂN HIẾN
217 TRƯỜNG ĐH VĂN HOÁ - NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI
218 TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA HÀ NỘI
219 TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA TP.HCM
220 TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA
221 TRƯỜNG ĐH VĂN LANG
222 TRƯỜNG ĐH VIỆT ĐỨC
223 TRƯỜNG ĐH VIỆT NHẬT (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
224 TRƯỜNG ĐH VINH
225 TRƯỜNG ĐH VINUNI
226 TRƯỜNG ĐH VÕ TRƯỜNG TOẢN
227 TRƯỜNG ĐH Y HÀ NỘI
228 TRƯỜNG ĐH Y TẾ CÔNG CỘNG
229 TRƯỜNG ĐH YERSIN ĐÀ LẠT
230 TRƯỜNG DU LỊCH (ĐH HUẾ)
231 Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
232 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ (ĐH THÁI NGUYÊN)
233 Trường Quản trị và Kinh doanh (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
234 Trường Quốc tế (ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI)
235 TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
236 TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
237 TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH
238 TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA
239 TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG - THIẾT GIÁP