Theo Bộ Giáo dục và Đào tạo, có 20 danh mục phương thức xét tuyển (PTXT) được gán mã PTXT riêng, chia thành 5 nhóm:
- Nhóm 1: Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT).
- Nhóm 2: Dựa vào điểm học bạ
- Nhóm 3: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc theo đơn vị (3 PTXT).
- Nhóm 4: Dựa vào kết quả kỳ thi riêng như đánh giá năng lực (ĐGNL), đánh giá tư duy, văn hóa của Trường, Nhóm Trường hoặc kết hợp nhiều PTXT. Nhóm này có đến 14 PTXT.
- Nhóm 5: Khác
Nhìn chung, các PTXT sẽ rơi vào hai thời điểm, trước kỳ thi TN THPT hoặc sau kỳ thi TN THPT. Khi tham gia các PTXT sớm, nếu được báo đủ điều kiện trúng tuyển thì thí sinh cũng phải đăng ký để xét tuyển trên hệ thống cùng đợt với các nguyện vọng khác theo kế hoạch chung. Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành, nhiều trường khác nhau không hạn chế số lượng, nhưng phải sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao nhất.
Danh mục các phương thức xét tuyển năm 2024:
Mã | Tên PTXT |
100 | Xét kết quả thi TN THPT |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
301 | XT thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT |
302 | Xét kết hợp giữa tuyển thẳng theo Đề án và các phương thức khác |
303 | XT thẳng theo Đề án của cơ sở đào tạo (CSĐT) |
401 | Thi ĐGNL, đánh giá tư duy do CSĐT tự tổ chức để XT |
402 | Sử dụng kết quả thi ĐGNL, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để XT |
403 | Thi văn hóa do CSĐT tổ chức để XT |
404 | Sử dụng kết quả thi văn hóa do CSĐT khác tổ chức để XT |
405 | Kết hợp kết quả thi TN THPT với điểm thi năng khiếu để XT |
406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để XT |
407 | Kết hợp kết quả thi TN THPT với KQ học tập cấp THPT để XT |
408 | Kết hợp chứng chỉ quốc tế với tiêu chí khác để XT |
409 | Kết hợp kết quả thi TN THPT với chứng chỉ quốc tế để XT |
410 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ quốc tế để XT |
411 | XT thí sinh TN THPT nước ngoài |
412 | Kết hợp phỏng vấn với tiêu chí khác để XT |
413 | Kết hợp kết quả thi TN THPT với phỏng vấn để XT |
414 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với với phỏng vấn để XT |
500 | Sử dụng phương thức khác |